vi.yml 79 KB

123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120121122123124125126127128129130131132133134135136137138139140141142143144145146147148149150151152153154155156157158159160161162163164165166167168169170171172173174175176177178179180181182183184185186187188189190191192193194195196197198199200201202203204205206207208209210211212213214215216217218219220221222223224225226227228229230231232233234235236237238239240241242243244245246247248249250251252253254255256257258259260261262263264265266267268269270271272273274275276277278279280281282283284285286287288289290291292293294295296297298299300301302303304305306307308309310311312313314315316317318319320321322323324325326327328329330331332333334335336337338339340341342343344345346347348349350351352353354355356357358359360361362363364365366367368369370371372373374375376377378379380381382383384385386387388389390391392393394395396397398399400401402403404405406407408409410411412413414415416417418419420421422423424425426427428429430431432433434435436437438439440441442443444445446447448449450451452453454455456457458459460461462463464465466467468469470471472473474475476477478479480481482483484485486487488489490491492493494495496497498499500501502503504505506507508509510511512513514515516517518519520521522523524525526527528529530531532533534535536537538539540541542543544545546547548549550551552553554555556557558559560561562563564565566567568569570571572573574575576577578579580581582583584585586587588589590591592593594595596597598599600601602603604605606607608609610611612613614615616617618619620621622623624625626627628629630631632633634635636637638639640641642643644645646647648649650651652653654655656657658659660661662663664665666667668669670671672673674675676677678679680681682683684685686687688689690691692693694695696697698699700701702703704705706707708709710711712713714715716717718719720721722723724725726727728729730731732733734735736737738739740741742743744745746747748749750751752753754755756757758759760761762763764765766767768769770771772773774775776777778779780781782783784785786787788789790791792793794795796797798799800801802803804805806807808809810811812813814815816817818819820821822823824825826827828829830831832833834835836837838839840841842843844845846847848849850851852853854855856857858859860861862863864865866867868869870871872873874875876877878879880881882883884885886887888889890891892893894895896897898899900901902903904905906907908909910911912913914915916917918919920921922923924925926927928929930931932933934935936937938939940941942943944945946947948949950951952953954955956957958959960961962963964965966967968969970971972973974975976977978979980981982983984985986987988989990991992993994995996997998999100010011002100310041005100610071008100910101011101210131014101510161017101810191020102110221023102410251026102710281029103010311032103310341035103610371038103910401041104210431044104510461047104810491050105110521053105410551056105710581059106010611062106310641065106610671068106910701071107210731074107510761077107810791080108110821083108410851086108710881089109010911092109310941095109610971098109911001101110211031104110511061107110811091110111111121113111411151116111711181119112011211122112311241125112611271128112911301131113211331134113511361137113811391140114111421143114411451146114711481149115011511152115311541155115611571158115911601161116211631164116511661167116811691170117111721173117411751176117711781179118011811182118311841185118611871188118911901191119211931194119511961197119811991200120112021203120412051206120712081209121012111212121312141215121612171218121912201221122212231224122512261227122812291230123112321233123412351236123712381239124012411242124312441245124612471248124912501251125212531254125512561257125812591260126112621263126412651266126712681269127012711272127312741275127612771278127912801281128212831284128512861287128812891290129112921293129412951296129712981299130013011302130313041305130613071308130913101311131213131314131513161317131813191320
  1. ---
  2. vi:
  3. about:
  4. about_hashtag_html: Đây là các tút công khai trong mạng liên hợp được gắn thẻ <strong>#%{hashtag}</strong>. Bạn có thể tương tác với chúng nếu đã đăng nhập.
  5. about_mastodon_html: 'Mạng xã hội của tương lai: Không quảng cáo, không theo dõi người dùng và phi tập quyền! Làm chủ quyền riêng tư của bạn với Mastodon!'
  6. about_this: Giới thiệu
  7. active_count_after: hoạt động
  8. active_footnote: Người dùng hoạt động hàng tháng
  9. administered_by: 'Quản trị viên:'
  10. api: API
  11. apps: Ứng dụng di động
  12. apps_platforms: Lướt Mastodon trên iOS, Android và các nền tảng khác
  13. browse_directory: Tìm những người có sở thích giống bạn
  14. browse_local_posts: Xem thử những tút công khai gần đây
  15. browse_public_posts: Xem thử những tút công khai trên mạng Mastodon
  16. contact: Liên lạc
  17. contact_missing: Chưa thiết lập
  18. contact_unavailable: N/A
  19. discover_users: Khám phá người dùng
  20. documentation: Tài liệu
  21. federation_hint_html: Đăng ký tài khoản %{instance} là bạn có thể giao tiếp với mọi người trên bất kỳ máy chủ Mastodon nào và còn hơn thế nữa.
  22. get_apps: Dùng thử ứng dụng di động
  23. hosted_on: "%{domain} vận hành nhờ Mastodon"
  24. instance_actor_flash: 'Tài khoản này là một tác nhân ảo được sử dụng để đại diện cho chính máy chủ chứ không phải bất kỳ người dùng cá nhân nào. Nó được sử dụng cho mục đích liên kết và không nên bị chặn trừ khi bạn muốn chặn toàn bộ máy chủ.
  25. '
  26. learn_more: Tìm hiểu thêm
  27. privacy_policy: Chính sách bảo mật
  28. see_whats_happening: Xem những gì đang xảy ra
  29. server_stats: 'Cộng đồng:'
  30. source_code: Mã nguồn
  31. status_count_after:
  32. other: tút
  33. status_count_before: Nơi lưu giữ
  34. tagline: Mạng xã hội liên hợp lớn nhất thế giới
  35. terms: Điều khoản dịch vụ
  36. unavailable_content: Giới hạn chung
  37. unavailable_content_description:
  38. domain: Máy chủ
  39. reason: Lý do
  40. rejecting_media: 'Ảnh và video từ những máy chủ sau sẽ không được xử lý, lưu trữ và hiển thị hình thu nhỏ. Bắt buộc nhấp thủ công vào tệp gốc để xem:'
  41. rejecting_media_title: Ảnh và video
  42. silenced: 'Tút từ những máy chủ sau sẽ bị ẩn trên bảng tin, trong tin nhắn và không có thông báo nào được tạo từ các tương tác của người dùng của họ, trừ khi bạn có theo dõi người dùng của họ:'
  43. silenced_title: Những máy chủ bị ẩn
  44. suspended: 'Những máy chủ sau sẽ không được xử lý, lưu trữ hoặc trao đổi nội dung. Mọi tương tác hoặc giao tiếp với người dùng từ các máy chủ này đều bị cấm:'
  45. suspended_title: Những máy chủ bị vô hiệu hóa
  46. unavailable_content_html: Mastodon cho phép bạn xem nội dung và tương tác với người dùng từ bất kỳ máy chủ nào khác trong mạng liên hợp. Còn máy chủ này có những ngoại lệ riêng.
  47. user_count_after:
  48. other: người dùng
  49. user_count_before: Nhà của
  50. what_is_mastodon: Mastodon là gì?
  51. accounts:
  52. choices_html: "%{name} vinh danh:"
  53. endorsements_hint: Bạn có thể vinh danh những người bạn theo dõi và họ sẽ hiển thị ở giao diện web.
  54. featured_tags_hint: Bạn có thể cho biết những hashtag thường dùng ở đây.
  55. follow: Theo dõi
  56. followers:
  57. other: Người theo dõi
  58. following: Theo dõi
  59. joined: Đã tham gia %{date}
  60. last_active: trực tuyến
  61. link_verified_on: Liên kết này đã được xác thực quyền sở hữu vào %{date}
  62. media: Bộ sưu tập
  63. moved_html: "%{name} đã dời sang %{new_profile_link}:"
  64. network_hidden: Người dùng đã ẩn thông tin này
  65. never_active: Chưa có
  66. nothing_here: Trống trơn!
  67. people_followed_by: Những người %{name} theo dõi
  68. people_who_follow: Những người theo dõi %{name}
  69. pin_errors:
  70. following: Để vinh danh người nào đó, bạn phải theo dõi họ trước
  71. posts:
  72. other: Tút
  73. posts_tab_heading: Tút
  74. posts_with_replies: Tương tác
  75. reserved_username: Tên người dùng đã có rồi
  76. roles:
  77. admin: Quản trị viên
  78. bot: Tài khoản Bot
  79. group: Nhóm
  80. moderator: Kiểm duyệt viên
  81. unavailable: Tài khoản không còn nữa
  82. unfollow: Ngưng theo dõi
  83. admin:
  84. account_actions:
  85. action: Thực hiện các hành động
  86. title: Thực hiện kiểm duyệt với %{acct}
  87. account_moderation_notes:
  88. create: Gửi tin nhắn kiểm duyệt
  89. created_msg: Gửi tin nhắn kiểm duyệt thành công!
  90. delete: Xóa bỏ
  91. destroyed_msg: Đã ghi chú kiểm duyệt xong!
  92. accounts:
  93. add_email_domain_block: Chặn địa chỉ email
  94. approve: Phê duyệt
  95. approve_all: Phê duyệt tất cả
  96. approved_msg: Đã phê duyệt %{username} đăng ký thành công
  97. are_you_sure: Bạn có chắc không?
  98. avatar: Ảnh đại diện
  99. by_domain: Máy chủ
  100. change_email:
  101. changed_msg: Email tài khoản đã thay đổi thành công!
  102. current_email: Email hiện tại
  103. label: Thay đổi email
  104. new_email: Email mới
  105. submit: Thay đổi email
  106. title: Thay đổi email cho %{username}
  107. confirm: Phê duyệt
  108. confirmed: Đã xác thực
  109. confirming: Chờ xác nhận
  110. delete: Xóa dữ liệu
  111. deleted: Đã xóa
  112. demote: Gỡ bỏ chức vụ
  113. destroyed_msg: Dữ liệu %{username} sẽ được lên lịch xóa ngay bây giờ
  114. disable: Tạm khóa
  115. disable_two_factor_authentication: Vô hiệu hóa xác thực hai bước
  116. disabled: Đã vô hiệu hóa
  117. display_name: Tên hiển thị
  118. domain: Máy chủ
  119. edit: Chỉnh sửa
  120. email: Email
  121. email_status: Trạng thái email
  122. enable: Mở lại
  123. enabled: Đã duyệt
  124. enabled_msg: Đã kích hoạt lại tài khoản %{username} thành công
  125. followers: Người theo dõi
  126. follows: Đang theo dõi
  127. header: Ảnh bìa
  128. inbox_url: Hộp thư của người này
  129. invited_by: Được mời bởi
  130. ip: IP
  131. joined: Đã tham gia
  132. location:
  133. all: Toàn bộ
  134. local: Máy chủ của bạn
  135. remote: Máy chủ khác
  136. title: Vị trí
  137. login_status: Trạng thái tài khoản
  138. media_attachments: Tệp đính kèm
  139. memorialize: Chuyển sang tài khoản tưởng niệm
  140. memorialized: Tưởng nhớ
  141. memorialized_msg: Đã chuyển thành công %{username} thành tài khoản tưởng nhớ
  142. moderation:
  143. active: Hoạt động
  144. all: Toàn bộ
  145. pending: Chờ xử lý
  146. silenced: Tạm ẩn
  147. suspended: Vô hiệu hóa
  148. title: Trạng thái
  149. moderation_notes: Nhật ký kiểm duyệt
  150. most_recent_activity: Hoạt động lần cuối
  151. most_recent_ip: IP gần đây nhất
  152. no_account_selected: Không có tài khoản nào thay đổi vì không có tài khoản nào được chọn
  153. no_limits_imposed: Bình thường
  154. not_subscribed: Chưa đăng ký
  155. pending: Chờ duyệt
  156. perform_full_suspension: Vô hiệu hóa
  157. promote: Chỉ định chức vụ
  158. protocol: Giao thức
  159. public: Công khai
  160. push_subscription_expires: Đăng ký PuSH hết hạn
  161. redownload: Làm mới trang cá nhân
  162. redownloaded_msg: Đã làm tươi tài khoản %{username} thành công
  163. reject: Từ chối
  164. reject_all: Từ chối tất cả
  165. rejected_msg: Đã từ chối đăng ký tài khoản %{username} thành công
  166. remove_avatar: Xóa ảnh đại diện
  167. remove_header: Xóa ảnh bìa
  168. removed_avatar_msg: Đã xóa bỏ ảnh đại diện của %{username} thành công
  169. removed_header_msg: Đã xóa bỏ ảnh bìa của %{username} thành công
  170. resend_confirmation:
  171. already_confirmed: Người dùng này đã được xác thực
  172. send: Gửi lại email xác nhận
  173. success: Email xác nhận đã gửi thành công!
  174. reset: Làm tươi
  175. reset_password: Đặt lại mật khẩu
  176. resubscribe: Đăng ký lại
  177. role: Chức vụ
  178. roles:
  179. admin: Quản trị viên
  180. moderator: Kiểm duyệt viên
  181. staff: Đội ngũ quản lý
  182. user: Người dùng
  183. search: Tìm kiếm
  184. search_same_email_domain: Tìm người dùng giống địa chỉ email
  185. search_same_ip: Tìm người dùng giống IP
  186. sensitive: Nhạy cảm
  187. sensitized: đánh dấu nhạy cảm
  188. shared_inbox_url: Hộp thư của máy chủ người này
  189. show:
  190. created_reports: Lượt báo cáo
  191. targeted_reports: Báo cáo bởi người khác
  192. silence: Ẩn
  193. silenced: Đã ẩn
  194. statuses: Tút
  195. subscribe: Đăng ký
  196. suspended: Đã vô hiệu hóa
  197. suspension_irreversible: Toàn bộ dữ liệu của người dùng này sẽ bị xóa hết. Bạn vẫn có thể ngừng vô hiệu hóa nhưng dữ liệu sẽ không thể phục hồi.
  198. suspension_reversible_hint_html: Kể từ %{date}, tài khoản sẽ bị vô hiệu hóa và dữ liệu bị xóa hết. Trước thời hạn này, tài khoản vẫn có thể phục hồi dữ liệu. Nếu bạn vẫn muốn xóa dữ liệu của người này ngay lập tức, hãy tiếp tục.
  199. time_in_queue: Đang chờ cách đây %{time}
  200. title: Tài khoản
  201. unconfirmed_email: Email chưa được xác thực
  202. undo_sensitized: Đánh dấu bình thường
  203. undo_silenced: Bỏ ẩn
  204. undo_suspension: Ngừng vô hiệu hóa
  205. unsilenced_msg: Bỏ ẩn %{username} thành công
  206. unsubscribe: Hủy đăng ký
  207. unsuspended_msg: Đã kích hoạt lại tài khoản %{username} thành công
  208. username: Tài khoản
  209. view_domain: Xem mô tả tài khoản này
  210. warn: Cảnh cáo
  211. web: Web
  212. whitelisted: Danh sách trắng
  213. action_logs:
  214. action_types:
  215. assigned_to_self_report: Báo cáo từ đội ngũ
  216. change_email_user: Đổi email cho người dùng
  217. confirm_user: Xác nhận người dùng
  218. create_account_warning: Tạo cảnh cáo
  219. create_announcement: Tạo thông báo
  220. create_custom_emoji: Tạo Emoji mới
  221. create_domain_allow: Tạo danh sách máy chủ cho phép
  222. create_domain_block: Tạo danh sách máy chủ chặn
  223. create_email_domain_block: Tạo danh sách địa chỉ email chặn
  224. create_ip_block: Chặn IP
  225. demote_user: Gỡ bỏ chức vụ
  226. destroy_announcement: Gỡ thông báo
  227. destroy_custom_emoji: Gỡ Emoji
  228. destroy_domain_allow: Gỡ máy chủ cho phép
  229. destroy_domain_block: Gỡ máy chủ chặn
  230. destroy_email_domain_block: Gỡ email đã chặn
  231. destroy_ip_block: Bỏ chặn IP
  232. destroy_status: Xóa tút
  233. disable_2fa_user: Vô hiệu hóa xác thực hai bước
  234. disable_custom_emoji: Vô hiệu hóa Emoji
  235. disable_user: Vô hiệu hóa người dùng
  236. enable_custom_emoji: Bật Emoji
  237. enable_user: Mở lại người dùng
  238. memorialize_account: Tài khoản tưởng niệm
  239. promote_user: Chỉ định chức vụ
  240. remove_avatar_user: Gỡ bỏ ảnh đại diện
  241. reopen_report: Mở lại báo cáo
  242. reset_password_user: Đặt lại mật khẩu
  243. resolve_report: Xem xét lại báo cáo
  244. sensitive_account: Đánh dấu nhạy cảm cho ảnh và video trên tài khoản của bạn
  245. silence_account: Tài khoản bị ẩn
  246. suspend_account: Tài khoản bị vô hiệu hóa
  247. unassigned_report: Báo cáo chưa xem
  248. unsensitive_account: Ảnh và video trên tài khoản của bạn là bình thường
  249. unsilence_account: Tài khoản bỏ ẩn
  250. unsuspend_account: Tài khoản đã ngừng vô hiệu hóa
  251. update_announcement: Cập nhật thông báo
  252. update_custom_emoji: Cập nhật Emoji mới
  253. update_status: Cập nhật trạng thái máy chủ
  254. actions:
  255. assigned_to_self_report: "%{name} đã xuất báo cáo %{target} cho chính họ"
  256. change_email_user: "%{name} đã thay đổi địa chỉ email cho %{target}"
  257. confirm_user: "%{name} xác nhận địa chỉ email của người dùng %{target}"
  258. create_account_warning: "%{name} đã gửi cảnh cáo %{target}"
  259. create_announcement: "%{name} tạo thông báo mới %{target}"
  260. create_custom_emoji: "%{name} đã tải lên biểu tượng cảm xúc mới %{target}"
  261. create_domain_allow: "%{name} kích hoạt liên hợp với %{target}"
  262. create_domain_block: "%{name} chặn máy chủ %{target}"
  263. create_email_domain_block: "%{name} chặn địa chỉ email %{target}"
  264. create_ip_block: "%{name} đã chặn IP %{target}"
  265. demote_user: "%{name} đã gỡ bỏ chức vụ %{target}"
  266. destroy_announcement: "%{name} gỡ thông báo tới %{target}"
  267. destroy_custom_emoji: "%{name} biểu tượng cảm xúc bị phá hủy %{target}"
  268. destroy_domain_allow: "%{name} đã xóa tên miền %{target} khỏi danh sách trắng"
  269. destroy_domain_block: "%{name} bỏ chặn máy chủ %{target}"
  270. destroy_email_domain_block: "%{name} bỏ chặn địa chỉ email %{target}"
  271. destroy_ip_block: "%{name} bỏ chặn IP %{target}"
  272. destroy_status: "%{name} đã gỡ bỏ tút của %{target}"
  273. disable_2fa_user: "%{name} đã vô hiệu hóa xác thực hai yếu tố của %{target}"
  274. disable_custom_emoji: "%{name} đã gỡ bỏ Emoji %{target}"
  275. disable_user: "%{name} vô hiệu hóa đăng nhập của người dùng %{target}"
  276. enable_custom_emoji: "%{name} kích hoạt Emoji %{target}"
  277. enable_user: "%{name} phê duyệt đăng nhập cho người dùng %{target}"
  278. memorialize_account: "%{name} đã biến tài khoản %{target} thành một trang tưởng niệm"
  279. promote_user: "%{name} đã chỉ định chức vụ cho %{target}"
  280. remove_avatar_user: "%{name} đã xóa ảnh đại diện của %{target}"
  281. reopen_report: "%{name} mở lại báo cáo %{target}"
  282. reset_password_user: "%{name} đặt lại mật khẩu của người dùng %{target}"
  283. resolve_report: "%{name} đã giải quyết báo cáo %{target}"
  284. sensitive_account: "%{name} đánh dấu nội dung của %{target} là nhạy cảm"
  285. silence_account: "%{name} đã ẩn %{target}"
  286. suspend_account: "%{name} đã vô hiệu hóa %{target}"
  287. unassigned_report: "%{name} báo cáo chưa được chỉ định %{target}"
  288. unsensitive_account: "%{name} đánh dấu nội dung của %{target} là bình thường"
  289. unsilence_account: "%{name} đã bỏ ẩn %{target}"
  290. unsuspend_account: "%{name} đã ngừng vô hiệu hóa %{target}"
  291. update_announcement: "%{name} cập nhật thông báo cho %{target}"
  292. update_custom_emoji: "%{name} đã cập nhật biểu tượng cảm xúc %{target}"
  293. update_status: "%{name} cập nhật tút của %{target}"
  294. deleted_status: "(tút đã xóa)"
  295. empty: Không tìm thấy bản ghi.
  296. filter_by_action: Lọc theo hành động
  297. filter_by_user: Lọc theo người dùng
  298. title: Nhật ký kiểm duyệt
  299. announcements:
  300. destroyed_msg: Xóa thông báo thành công!
  301. edit:
  302. title: Sửa thông báo
  303. empty: Không tìm thấy thông báo.
  304. live: Trực tiếp
  305. new:
  306. create: Tạo thông báo
  307. title: Tạo thông báo mới
  308. published_msg: Truyền đi thông báo thành công!
  309. scheduled_for: Đã lên lịch %{time}
  310. scheduled_msg: Thông báo đã lên lịch!
  311. title: Thông báo
  312. unpublished_msg: Gỡ bỏ thông báo thành xong!
  313. updated_msg: Cập nhật thông báo thành công!
  314. custom_emojis:
  315. assign_category: Xếp vào danh mục
  316. by_domain: Máy chủ
  317. copied_msg: Tạo thành công Emoji
  318. copy: Sao chép
  319. copy_failed_msg: Không thể tạo một bản sao cục bộ của biểu tượng cảm xúc đó
  320. create_new_category: Tạo danh mục mới
  321. created_msg: Emoji được tạo thành công!
  322. delete: Xóa bỏ
  323. destroyed_msg: Đã gỡ Emoji thành công!
  324. disable: Vô hiệu hóa
  325. disabled: Đã vô hiệu hóa
  326. disabled_msg: Vô hiệu hóa thành công Emoji này
  327. emoji: Emoji
  328. enable: Cho phép
  329. enabled: Đã kích hoạt
  330. enabled_msg: Kích hoạt thành công Emoji này
  331. image_hint: PNG tối đa 50KB
  332. list: Danh sách
  333. listed: Liệt kê
  334. new:
  335. title: Thêm Emoji mới
  336. not_permitted: Bạn không có quyền thực hiện việc này
  337. overwrite: Ghi đè
  338. shortcode: Viết tắt
  339. shortcode_hint: Ít nhất 2 ký tự, chỉ các ký tự chữ và số và dấu gạch dưới
  340. title: Emoji
  341. uncategorized: Chưa phân loại
  342. unlist: Bỏ danh sách
  343. unlisted: Chưa niêm yết
  344. update_failed_msg: Không thể cập nhật Emoji này
  345. updated_msg: Cập nhật thành công Emoji!
  346. upload: Tải lên
  347. dashboard:
  348. authorized_fetch_mode: Xác thực cao cấp
  349. backlog: công việc tồn đọng
  350. config: Thiết lập
  351. feature_deletions: Xóa tài khoản
  352. feature_invites: Mời đăng ký
  353. feature_profile_directory: Danh sách thành viên
  354. feature_registrations: Đăng ký
  355. feature_relay: Mạng liên hợp
  356. feature_spam_check: Chống thư rác
  357. feature_timeline_preview: Xem trước bảng tin
  358. features: Tính năng
  359. hidden_service: Liên kết với các dịch vụ ẩn
  360. open_reports: báo cáo
  361. pending_tags: hashtag chờ duyệt
  362. pending_users: người dùng chờ duyệt
  363. recent_users: Người dùng mới nhất
  364. search: Tìm kiếm nội dung
  365. single_user_mode: Máy chủ chỉ có 1 người
  366. software: Phần mềm
  367. space: Dung lượng lưu trữ
  368. title: Số liệu
  369. total_users: tổng số người dùng
  370. trends: Xu hướng
  371. week_interactions: tương tác trong tuần này
  372. week_users_active: hoạt động trong tuần này
  373. week_users_new: đăng ký mới trong tuần
  374. whitelist_mode: Giới hạn mạng liên hợp
  375. domain_allows:
  376. add_new: Cho phép liên hợp với máy chủ
  377. created_msg: Máy chủ đã được kích hoạt liên hợp thành công
  378. destroyed_msg: Máy chủ đã bị ngưng liên hợp
  379. undo: Xóa khỏi danh sách trắng
  380. domain_blocks:
  381. add_new: Chặn máy chủ
  382. created_msg: Đang tiến hành chặn máy chủ
  383. destroyed_msg: Đã thôi chặn máy chủ
  384. domain: Máy chủ
  385. edit: Chỉnh sửa máy chủ bị chặn
  386. existing_domain_block_html: Bạn đã áp đặt các giới hạn chặt chẽ hơn cho %{name}, trước tiên bạn cần <a href="%{unblock_url}">bỏ chặn nó</a>.
  387. new:
  388. create: Tạo chặn
  389. hint: Chặn máy chủ sẽ không ngăn việc hiển thị tút của máy chủ đó trong cơ sở dữ liệu, nhưng sẽ khiến tự động áp dụng các phương pháp kiểm duyệt cụ thể trên các tài khoản đó.
  390. severity:
  391. desc_html: "<strong>Ẩn</strong> sẽ làm cho bài đăng của tài khoản trở nên vô hình đối với bất kỳ ai không theo dõi họ. <strong>Vô hiệu hóa</strong> sẽ xóa tất cả nội dung, phương tiện và dữ liệu khác của tài khoản. Sử dụng <strong>Cấm upload</strong> nếu bạn chỉ muốn cấm tải lên ảnh và video."
  392. noop: Không hoạt động
  393. silence: Ẩn
  394. suspend: Vô hiệu hóa
  395. title: Máy chủ bị chặn mới
  396. private_comment: Bình luận riêng
  397. private_comment_hint: Cho biết vì sao chặn máy chủ này để tiện kiểm duyệt viên tham khảo.
  398. public_comment: Bình luận công khai
  399. public_comment_hint: Nhận xét về giới hạn tên miền này cho công chúng, nếu quảng cáo danh sách các giới hạn tên miền được bật.
  400. reject_media: Không cho phép ảnh và video
  401. reject_media_hint: Xóa ảnh và video đang được lưu trữ và không cho phép tải xuống trong tương lai. Không liên quan tới việc vô hiệu hóa
  402. reject_reports: Từ chối báo cáo
  403. reject_reports_hint: Bỏ qua tất cả các báo cáo từ máy chủ này. Không liên quan việc vô hiệu hóa
  404. rejecting_media: từ chối các tập tin phương tiện truyền thông
  405. rejecting_reports: từ chối báo cáo
  406. severity:
  407. silence: bị ẩn
  408. suspend: bị vô hiệu hóa
  409. show:
  410. affected_accounts:
  411. other: "%{count} tài khoản trong cơ sở dữ liệu bị ảnh hưởng"
  412. retroactive:
  413. silence: Những tài khoản bị ẩn ở máy chủ này
  414. suspend: Ngưng vô hiệu hóa các tài khoản ở máy chủ này
  415. title: Hủy chặn máy chủ %{domain}
  416. undo: Hủy bỏ
  417. undo: Hủy chặn máy chủ
  418. view: Xem máy chủ chặn
  419. email_domain_blocks:
  420. add_new: Thêm mới
  421. created_msg: Đã chặn địa chỉ email này
  422. delete: Xóa bỏ
  423. destroyed_msg: Đã bỏ chặn địa chỉ email này
  424. domain: Địa chỉ email
  425. empty: Chưa chặn địa chỉ email nào.
  426. from_html: từ %{domain}
  427. new:
  428. create: Thêm địa chỉ
  429. title: Chặn địa chỉ email mới
  430. title: Địa chỉ email đã chặn
  431. instances:
  432. by_domain: Máy chủ
  433. delivery_available: Cho phép liên kết
  434. known_accounts:
  435. other: "%{count} tài khoản đã xác thực"
  436. moderation:
  437. all: Tất cả
  438. limited: Hạn chế
  439. title: Kiểm duyệt
  440. private_comment: Bình luận riêng
  441. public_comment: Bình luận công khai
  442. title: Mạng liên hợp
  443. total_blocked_by_us: Bị chặn bởi chúng ta
  444. total_followed_by_them: Được họ theo dõi
  445. total_followed_by_us: Được quản trị viên theo dõi
  446. total_reported: Báo cáo tổng hợp
  447. total_storage: Ảnh và video
  448. invites:
  449. deactivate_all: Vô hiệu hóa tất cả
  450. filter:
  451. all: Tất cả
  452. available: Có sẵn
  453. expired: Đã hết hạn
  454. title: Bộ lọc
  455. title: Lời mời
  456. ip_blocks:
  457. add_new: Chặn IP mới
  458. created_msg: Đã chặn IP thành công
  459. delete: Bỏ chặn
  460. expires_in:
  461. '1209600': 2 tuần
  462. '15778476': 6 tháng
  463. '2629746': 1 tháng
  464. '31556952': 1 năm
  465. '86400': 1 ngày
  466. '94670856': 3 năm
  467. new:
  468. title: Chặn một IP mới
  469. no_ip_block_selected: Bạn chưa chọn bất kỳ IP nào
  470. title: Những IP bị chặn
  471. pending_accounts:
  472. title: Tài khoản đang chờ xét duyệt (%{count})
  473. relationships:
  474. title: Những mối liên hệ của %{acct}
  475. relays:
  476. add_new: Thêm liên hợp mới
  477. delete: Loại bỏ
  478. description_html: "<strong>Liên hợp</strong> nghĩa là cho phép bài đăng công khai của máy chủ này xuất hiện trên bảng tin của máy chủ khác và ngược lại. <strong>Nó giúp các máy chủ vừa và nhỏ tiếp cận nội dung từ các máy chủ lớn hơn</strong>. Nếu không chọn, người dùng ở máy chủ này vẫn có thể theo dõi người dùng khác trên các máy chủ khác."
  479. disable: Tắt
  480. disabled: Đã tắt
  481. enable: Kích hoạt
  482. enable_hint: Sau khi kích hoạt, máy chủ của bạn sẽ nhận tất cả các tút công khai từ mạng liên hợp này và gửi các tút công khai của bạn tới nó.
  483. enabled: Đã kích hoạt
  484. inbox_url: URL liên hợp
  485. pending: Chờ phê duyệt liên hợp
  486. save_and_enable: Lưu và kích hoạt
  487. setup: Kết nối mạng liên hợp
  488. signatures_not_enabled: Mạng liên hợp sẽ không hoạt động nếu chế độ an ninh hoặc chế độ danh sách trắng được bật trước đó
  489. status: Trạng thái hiện tại
  490. title: Mạng liên hợp
  491. report_notes:
  492. created_msg: Báo cáo tổng hợp kiểm duyệt đã tạo xong!
  493. destroyed_msg: Đã xóa báo cáo kiểm duyệt!
  494. reports:
  495. account:
  496. notes:
  497. other: "%{count} kiểm duyệt"
  498. reports:
  499. other: "%{count} báo cáo"
  500. action_taken_by: Hành động được thực hiện bởi
  501. are_you_sure: Bạn có chắc không?
  502. assign_to_self: Giao cho tôi
  503. assigned: Phân công kiểm duyệt
  504. by_target_domain: Tên tài khoản bị báo cáo
  505. comment:
  506. none: Không có mô tả
  507. created_at: Báo cáo lúc
  508. mark_as_resolved: Đánh dấu là đã giải quyết
  509. mark_as_unresolved: Đánh dấu là chưa giải quyết
  510. notes:
  511. create: Bổ sung ghi chú
  512. create_and_resolve: Xử lý kiểm duyệt
  513. create_and_unresolve: Mở lại kèm ghi chú mới
  514. delete: Xóa bỏ
  515. placeholder: Mô tả vi phạm của người này, mức xử lý và những cập nhật liên quan khác...
  516. reopen: Mở lại báo cáo
  517. report: 'Báo cáo #%{id}'
  518. reported_account: Tài khoản bị báo cáo
  519. reported_by: Báo cáo bởi
  520. resolved: Đã xử lý xong
  521. resolved_msg: Đã giải quyết báo cáo xong!
  522. status: Trạng thái
  523. title: Báo cáo
  524. unassign: Bỏ qua
  525. unresolved: Chờ xử lý
  526. updated_at: Cập nhật lúc
  527. settings:
  528. activity_api_enabled:
  529. desc_html: Số lượng trạng thái được đăng tại địa phương, người dùng hoạt động và đăng ký mới trong nhóm hàng tuần
  530. title: Công khai số liệu thống kê về hoạt động người dùng
  531. bootstrap_timeline_accounts:
  532. desc_html: Tách tên người dùng bằng dấu phẩy. Chỉ có hiệu lực với các tài khoản công khai thuộc máy chủ. Mặc định khi trống là tất cả quản trị viên.
  533. title: Gợi ý theo dõi cho người dùng mới
  534. contact_information:
  535. email: Email liên hệ
  536. username: Tên tài khoản liên hệ
  537. custom_css:
  538. desc_html: Sửa đổi giao diện với CSS trên mỗi trang
  539. title: Tùy chỉnh CSS
  540. default_noindex:
  541. desc_html: Ảnh hưởng đến tất cả người dùng không tự thay đổi cài đặt này
  542. title: Mặc định người dùng không xuất hiện trong công cụ tìm kiếm
  543. domain_blocks:
  544. all: Tới mọi người
  545. disabled: Không ai
  546. title: Hiển thị khối miền
  547. users: Để đăng nhập người dùng cục bộ
  548. domain_blocks_rationale:
  549. title: Hiển thị lý do
  550. enable_bootstrap_timeline_accounts:
  551. title: Gợi ý theo dõi cho người dùng mới
  552. hero:
  553. desc_html: Hiển thị trên trang chủ. Kích cỡ tối thiểu 600x100px. Khi không được đặt, sử dụng hình thu nhỏ của máy chủ
  554. title: Hình ảnh giới thiệu
  555. mascot:
  556. desc_html: Hiển thị trên nhiều trang. Kích cỡ tối thiểu 293 × 205px. Khi không được đặt, sử dụng linh vật mặc định Mastodon
  557. title: Logo máy chủ
  558. peers_api_enabled:
  559. desc_html: Tên miền mà máy chủ này đã kết giao trong mạng liên hợp
  560. title: Danh sách công khai các máy chủ được phát hiện
  561. preview_sensitive_media:
  562. desc_html: Liên kết xem trước trên các trang web khác sẽ hiển thị hình thu nhỏ ngay cả khi phương tiện được đánh dấu là nhạy cảm
  563. title: Hiển thị phương tiện nhạy cảm trong bản xem trước OpenGraph
  564. profile_directory:
  565. desc_html: Cho phép tìm kiếm người dùng
  566. title: Cho phép hiện danh sách thành viên
  567. registrations:
  568. closed_message:
  569. desc_html: Hiển thị trên trang chủ khi đăng ký được đóng lại. Bạn có thể sử dụng thẻ HTML
  570. title: Thông điệp báo máy chủ đã ngừng đăng ký
  571. deletion:
  572. desc_html: Cho phép mọi người xóa tài khoản của họ
  573. title: Xóa tài khoản
  574. min_invite_role:
  575. disabled: Không một ai
  576. title: Cho phép lời mời bằng cách
  577. registrations_mode:
  578. modes:
  579. approved: Yêu cầu phê duyệt để đăng ký
  580. none: Không ai có thể đăng ký
  581. open: Bất cứ ai cũng có thể đăng ký
  582. title: Chế độ đăng ký
  583. show_known_fediverse_at_about_page:
  584. desc_html: Nếu tắt, bảng tin sẽ chỉ hiển thị nội dung do người dùng của máy chủ này tạo ra
  585. title: Bao gồm nội dung từ mạng liên hợp trên bảng tin không được xác thực
  586. show_staff_badge:
  587. desc_html: Hiển thị huy hiệu nhân viên trên trang người dùng
  588. title: Hiển thị huy hiệu nhân viên
  589. site_description:
  590. desc_html: Đoạn giới thiệu về API. Mô tả những gì làm cho máy chủ Mastodon này đặc biệt và bất cứ điều gì quan trọng khác. Bạn có thể sử dụng các thẻ HTML, đặc biệt là <code>&lt;a&gt;</code> và <code>&lt;em&gt;</code> .
  591. title: Mô tả máy chủ
  592. site_description_extended:
  593. desc_html: Bạn có thể tạo thêm các mục như quy định chung, hướng dẫn và những thứ khác liên quan tới máy chủ của bạn. Sử dụng thẻ HTML
  594. title: Thông tin mở rộng tùy chỉnh
  595. site_short_description:
  596. desc_html: Hiển thị trong thanh bên và thẻ meta. Mô tả Mastodon là gì và điều gì làm cho máy chủ này trở nên đặc biệt trong một đoạn văn duy nhất.
  597. title: Mô tả máy chủ ngắn
  598. site_terms:
  599. desc_html: Bạn có thể viết chính sách bảo mật của riêng bạn, điều khoản dịch vụ hoặc pháp lý khác. Bạn có thể sử dụng thẻ HTML
  600. title: Điều khoản dịch vụ tùy chỉnh
  601. site_title: Tên máy chủ
  602. spam_check_enabled:
  603. desc_html: Mastodon có thể tự động báo cáo các tài khoản gửi tin nhắn không mong muốn lặp đi lặp lại. Có thể có dương tính giả.
  604. title: Tự động chống thư rác
  605. thumbnail:
  606. desc_html: Được sử dụng để xem trước thông qua OpenGraph và API. Khuyến nghị 1200x630px
  607. title: Hình thu nhỏ của máy chủ
  608. timeline_preview:
  609. desc_html: Hiển thị dòng thời gian công khai trên trang đích và cho phép API truy cập vào dòng thời gian công khai mà không cần xác thực
  610. title: Cho phép truy cập không xác thực vào dòng thời gian công cộng
  611. title: Cài đặt trang web
  612. trendable_by_default:
  613. desc_html: Ảnh hưởng đến các hashtag chưa được cho phép trước đây
  614. title: Cho phép hashtags theo xu hướng mà không cần xem xét trước
  615. trends:
  616. desc_html: Hiển thị công khai các hashtag được xem xét trước đây hiện đang là xu hướng
  617. title: Xu hướng hashtags
  618. site_uploads:
  619. delete: Xóa tập tin đã tải lên
  620. destroyed_msg: Đã xóa tập tin tải lên thành công!
  621. statuses:
  622. back_to_account: Quay lại trang tài khoản
  623. batch:
  624. delete: Xóa bỏ
  625. nsfw_off: Đánh dấu là bình thường
  626. nsfw_on: Đánh dấu là nhạy cảm
  627. deleted: Đã xóa
  628. failed_to_execute: Không thể thực thi
  629. media:
  630. title: Bộ sưu tập
  631. no_media: Toàn bộ
  632. no_status_selected: Bạn chưa chọn bất kỳ tút nào
  633. title: Toàn bộ tút
  634. with_media: Có ảnh hoặc video
  635. tags:
  636. accounts_today: Sử dụng hôm nay
  637. accounts_week: Sử dụng trong tuần
  638. breakdown: Thống kê số lượt sử dụng hôm nay
  639. context: Bối cảnh
  640. directory: Có trên tiểu sử
  641. in_directory: "%{count} có trên tiểu sử"
  642. last_active: Hôm nay
  643. most_popular: Phổ biến nhất
  644. most_recent: Gần đây
  645. name: Hashtag
  646. review: Phê duyệt
  647. reviewed: Đã phê duyệt
  648. title: Hashtag
  649. trending_right_now: Xu hướng
  650. unique_uses_today: "%{count} tút dùng hôm nay"
  651. unreviewed: Chưa phê duyệt
  652. updated_msg: Hashtag đã được cập nhật thành công
  653. title: Quản trị
  654. warning_presets:
  655. add_new: Thêm mới
  656. delete: Xóa bỏ
  657. edit_preset: Chỉnh sửa cảnh báo cài sẵn
  658. title: Quản lý cảnh báo cài sẵn
  659. admin_mailer:
  660. new_pending_account:
  661. body: Thông tin chi tiết của tài khoản mới ở phía dưới. Bạn có thể phê duyệt hoặc từ chối người này.
  662. subject: Tài khoản chờ xét duyệt trên %{instance} (%{username})
  663. new_report:
  664. body: "%{reporter} vừa báo cáo %{target}"
  665. body_remote: Ai đó từ %{domain} đã báo cáo %{target}
  666. subject: "(%{instance}) Báo cáo #%{id}"
  667. new_trending_tag:
  668. body: 'Hashtag # %{name} đang là xu hướng nhưng chưa được kiểm duyệt. Nó sẽ không được hiển thị công khai trừ khi bạn cho phép. Bỏ qua nếu bạn không bao giờ muốn thấy nó xuất hiện.'
  669. subject: Hashtag mới được xem xét trên %{instance} (# %{name})
  670. aliases:
  671. add_new: Kết nối tài khoản
  672. created_msg: Tạo thành công một tên hiển thị mới. Bây giờ bạn có thể bắt đầu di chuyển từ tài khoản cũ.
  673. deleted_msg: Xóa thành công tên hiển thị. Chuyển từ tài khoản này sang tài khoản này sẽ không còn có thể.
  674. empty: Bạn không có tài khoản cũ nào.
  675. hint_html: Nếu bạn muốn chuyển từ máy chủ khác sang máy chủ này, bắt buộc bạn phải tạo tên người dùng mới thì mới có thể tiến hành chuyển được người theo dõi. Hành động này <strong>không ảnh hưởng gì và có thể đảo ngược</strong>. <strong>Việc di chuyển tài khoản được bắt đầu từ tài khoản cũ</strong>.
  676. remove: Bỏ liên kết bí danh
  677. appearance:
  678. advanced_web_interface: Bố cục
  679. advanced_web_interface_hint: 'Giao diện nhiều cột cho phép bạn chuyển đổi bố cục hiển thị thành nhiều cột khác nhau. Bao gồm: Bảng tin, thông báo, thế giới, cũng như danh sách và hashtag. Rất thích hợp nếu bạn sử dụng màn hình rộng.'
  680. animations_and_accessibility: Bảng tin
  681. confirmation_dialogs: Hộp thoại xác nhận
  682. discovery: Khám phá
  683. localization:
  684. body: Mastodon Tiếng Việt được dịch bởi Hồ Nhất Duy.
  685. guide_link: https://mas.to/@duy
  686. guide_link_text: Đây là trang cá nhân của anh ấy.
  687. sensitive_content: Nội dung nhạy cảm
  688. toot_layout: Tút
  689. application_mailer:
  690. notification_preferences: Thay đổi tùy chọn email
  691. salutation: "%{name},"
  692. settings: 'Thay đổi tùy chọn email: %{link}'
  693. view: 'Chi tiết:'
  694. view_profile: Xem trang cá nhân
  695. view_status: Xem tút
  696. applications:
  697. created: Đơn đăng ký được tạo thành công
  698. destroyed: Đã xóa đơn đăng ký
  699. invalid_url: Cung cấp URL không hợp lệ
  700. regenerate_token: Tạo lại mã truy cập
  701. token_regenerated: Mã truy cập được tạo lại thành công
  702. warning: Hãy rất cẩn thận với dữ liệu này. Không bao giờ chia sẻ nó với bất cứ ai!
  703. your_token: Mã truy cập của bạn
  704. auth:
  705. apply_for_account: Đăng ký
  706. change_password: Mật khẩu
  707. checkbox_agreement_html: Tôi đồng ý <a href="%{rules_path}" target="_blank">quy tắc</a> và <a href="%{terms_path}" target="_blank">chính sách bảo mật</a>
  708. checkbox_agreement_without_rules_html: Tôi đồng ý <a href="%{terms_path}" target="_blank">chính sách bảo mật</a>
  709. delete_account: Xóa tài khoản
  710. delete_account_html: Nếu bạn muốn xóa tài khoản của mình, hãy <a href="%{path}">yêu cầu tại đây</a>. Bạn sẽ được yêu cầu xác nhận.
  711. description:
  712. prefix_invited_by_user: "@%{name} mời bạn tham gia máy chủ Mastodon này!"
  713. prefix_sign_up: Tham gia Mastodon ngay hôm nay!
  714. suffix: Với tài khoản, bạn sẽ có thể theo dõi mọi người, đăng tút và nhắn tin với người dùng từ bất kỳ máy chủ Mastodon khác!
  715. didnt_get_confirmation: Gửi lại email xác thực?
  716. dont_have_your_security_key: Bạn có khóa bảo mật chưa?
  717. forgot_password: Quên mật khẩu
  718. invalid_reset_password_token: Mã đặt lại mật khẩu không hợp lệ hoặc hết hạn. Vui lòng yêu cầu một cái mới.
  719. link_to_otp: Nhập mã xác thực từ điện thoại hoặc mã phục hồi
  720. link_to_webauth: Nhập khóa bảo mật từ thiết bị
  721. login: Đăng nhập
  722. logout: Đăng xuất
  723. migrate_account: Sử dụng một tài khoản khác
  724. migrate_account_html: Nếu bạn muốn bỏ tài khoản này để sử dụng một tài khoản khác, bạn có thể <a href="%{path}">thiết lập nó ở đây</a>.
  725. or_log_in_with: Hoặc đăng nhập bằng
  726. providers:
  727. cas: CAS
  728. saml: SAML
  729. register: Đăng ký
  730. registration_closed: "%{instance} tạm ngưng đăng ký mới"
  731. resend_confirmation: Gửi lại email xác thực
  732. reset_password: Đặt lại mật khẩu
  733. security: Bảo mật
  734. set_new_password: Đặt mật khẩu mới
  735. setup:
  736. email_below_hint_html: Nếu địa chỉ email dưới đây không chính xác, bạn có thể thay đổi địa chỉ tại đây và nhận email xác nhận mới.
  737. email_settings_hint_html: Email xác thực đã được gửi tới %{email}. Nếu địa chỉ email đó không chính xác, bạn có thể thay đổi nó trong cài đặt tài khoản.
  738. title: Thiết lập
  739. status:
  740. account_status: Trạng thái tài khoản
  741. confirming: Đang chờ xác thực email.
  742. functional: Tài khoản của bạn đã được xác thực.
  743. pending: Đơn đăng ký của bạn đang chờ phê duyệt. Điều này có thể mất một thời gian. Bạn sẽ nhận được email nếu đơn đăng ký của bạn được chấp thuận.
  744. redirecting_to: Tài khoản của bạn không hoạt động vì hiện đang chuyển hướng đến %{acct}.
  745. trouble_logging_in: Gặp sự cố khi đăng nhập?
  746. use_security_key: Dùng khóa bảo mật
  747. authorize_follow:
  748. already_following: Bạn đang theo dõi người dùng này
  749. already_requested: Bạn vừa gửi một yêu cầu theo dõi tới người dùng này
  750. error: Rất tiếc, đã xảy ra lỗi khi tìm kiếm tài khoản từ nơi khác
  751. follow: Theo dõi
  752. follow_request: Bạn đã gửi yêu cầu theo dõi tới
  753. following: Chúc mừng! Bạn đã trở thành người theo dõi của
  754. post_follow:
  755. close: Bạn có muốn đóng cửa sổ này?
  756. return: Hiện trên trang cá nhân
  757. web: Truy cập web
  758. title: Theo dõi %{acct}
  759. challenge:
  760. confirm: Tiếp tục
  761. hint_html: "<strong>Mẹo:</strong> Chúng tôi sẽ không hỏi lại mật khẩu của bạn sau này."
  762. invalid_password: Mật khẩu không hợp lệ
  763. prompt: Nhập mật khẩu để tiếp tục
  764. crypto:
  765. errors:
  766. invalid_key: không phải là mã khóa Ed25519 hoặc Curve25519 đúng
  767. invalid_signature: không phải là chữ ký số Ed25519 đúng
  768. date:
  769. formats:
  770. default: "%b.%-m.%Y"
  771. with_month_name: "%B %d, %Y"
  772. datetime:
  773. distance_in_words:
  774. about_x_hours: "%{count}h"
  775. about_x_months: "%{count}th"
  776. about_x_years: "%{count}y"
  777. almost_x_years: "%{count}y"
  778. half_a_minute: Vừa xong
  779. less_than_x_minutes: "%{count}p"
  780. less_than_x_seconds: Vừa xong
  781. over_x_years: "%{count}y"
  782. x_days: "%{count}d"
  783. x_minutes: "%{count}p"
  784. x_months: "%{count}th"
  785. x_seconds: "%{count}s"
  786. deletes:
  787. challenge_not_passed: Thông tin bạn nhập không chính xác
  788. confirm_password: Nhập mật khẩu hiện tại của bạn để xác minh danh tính của bạn
  789. confirm_username: Nhập tên người dùng của bạn để hoàn tất thủ tục
  790. proceed: Xóa tài khoản
  791. success_msg: Tài khoản của bạn đã được xóa thành công
  792. warning:
  793. before: 'Trước khi tiếp tục, xin vui lòng xem xét cẩn thận:'
  794. caches: Nội dung đã lưu trữ trên các máy chủ khác có thể vẫn tồn tại
  795. data_removal: Bài viết của bạn và dữ liệu khác sẽ bị xóa vĩnh viễn
  796. email_change_html: Bạn có thể <a href="%{path}">thay đổi địa chỉ email</a> mà không cần phải xóa tài khoản
  797. email_contact_html: Nếu vẫn không nhận được, bạn có thể liên hệ <a href="mailto:%{email}">%{email}</a> để được giúp đỡ
  798. email_reconfirmation_html: Nếu bạn không nhận được email xác nhận, hãy thử <a href="%{path}">yêu cầu lại</a>
  799. irreversible: Bạn sẽ không thể khôi phục hoặc kích hoạt lại tài khoản của mình
  800. more_details_html: Để biết thêm chi tiết, xem <a href="%{terms_path}">chính sách bảo mật</a>.
  801. username_available: Tên người dùng của bạn sẽ có thể đăng ký lại
  802. username_unavailable: Tên người dùng của bạn sẽ không thể đăng ký mới
  803. directories:
  804. directory: Kết bạn
  805. explanation: Khám phá người dùng dựa trên sở thích của họ
  806. explore_mastodon: Khám phá %{title}
  807. domain_validator:
  808. invalid_domain: không phải là một tên miền hợp lệ
  809. errors:
  810. '400': Yêu cầu bạn gửi không hợp lệ hoặc sai hình thức.
  811. '403': Bạn không có quyền xem trang này.
  812. '404': Trang này chưa được tạo.
  813. '406': Trang này không thể hiển thị do lỗi định dạng.
  814. '410': Trang này đã bị xóa
  815. '422':
  816. content: Xác minh bảo mật thất bại. Bạn đang chặn cookie?
  817. title: Xác minh bảo mật thất bại
  818. '429': Quá nhiều yêu cầu cùng lúc
  819. '500':
  820. content: Chúng tôi xin lỗi, nhưng đã xảy ra sự cố.
  821. title: Múi giờ trên thiết bị không đúng
  822. '503': Trang không thể hiển thị do lỗi máy chủ tạm thời.
  823. noscript_html: Để sử dụng ứng dụng web Mastodon, vui lòng bật JavaScript. Ngoài ra, hãy thử một trong những <a href="%{apps_path}">ứng dụng gốc</a> của Mastodon cho hệ điều hành của bạn.
  824. existing_username_validator:
  825. not_found: không có tên người dùng này trên máy chủ
  826. not_found_multiple: không tìm thấy %{usernames}
  827. exports:
  828. archive_takeout:
  829. date: Ngày
  830. download: Tải về dữ liệu của bạn
  831. hint_html: Bạn có thể tải về <strong>tút và ảnh và video</strong> mà bạn đã đăng lên. Dữ liệu xuất ra sẽ ở định dạng ActivityPub, đọc được bởi bất kỳ phần mềm tương thích nào. Chu kỳ lưu trữ dữ liệu mới là cách 7 ngày.
  832. in_progress: Đang tổng hợp dữ liệu của bạn...
  833. request: Tải về dữ liệu của bạn
  834. size: Dung lượng
  835. blocks: Người bạn chặn
  836. csv: CSV
  837. domain_blocks: Máy chủ bạn chặn
  838. lists: Danh sách
  839. mutes: Người bạn ẩn
  840. storage: Tập tin
  841. featured_tags:
  842. add_new: Thêm mới
  843. errors:
  844. limit: Bạn đã đạt tới số lượng hashtag tối đa
  845. hint_html: "<strong>Hashtags thường dùng</strong> là gì? Chúng là những hashtag sẽ được hiển thị nổi bật trên trang cá nhân của bạn, cho phép mọi người tìm kiếm các bài đăng công khai của bạn có chứa các hashtag đó. Tính năng này có thể sử dụng để đánh dấu chuỗi tác phẩm sáng tạo hoặc dự án dài hạn."
  846. filters:
  847. contexts:
  848. account: Trang cá nhân
  849. home: Bảng tin
  850. notifications: Thông báo
  851. public: Tin công khai
  852. thread: Thảo luận
  853. edit:
  854. title: Chỉnh sửa bộ lọc
  855. errors:
  856. invalid_context: Bối cảnh không hợp lệ hoặc không có
  857. invalid_irreversible: Bộ lọc chỉ hoạt động với bảng tin hoặc nội dung thông báo
  858. index:
  859. delete: Xóa bỏ
  860. empty: Chưa có bộ lọc nào.
  861. title: Bộ lọc
  862. new:
  863. title: Thêm bộ lọc mới
  864. footer:
  865. developers: Nhà phát triển
  866. more: Nhiều hơn
  867. resources: Quy tắc
  868. trending_now: Xu hướng
  869. generic:
  870. all: Tất cả
  871. changes_saved_msg: Đã cập nhật thay đổi xong!
  872. copy: Sao chép
  873. delete: Xóa
  874. no_batch_actions_available: Không có sẵn hành động hàng loạt trên trang này
  875. order_by: Sắp xếp
  876. save_changes: Lưu thay đổi
  877. validation_errors:
  878. other: Đã có %{count} lỗi xảy ra! Xem chi tiết bên dưới
  879. html_validator:
  880. invalid_markup: 'chứa đánh dấu HTML không hợp lệ: %{error}'
  881. identity_proofs:
  882. active: Hoạt động
  883. authorize: OK, cho phép
  884. authorize_connection_prompt: Cho phép kết nối mã hóa này?
  885. errors:
  886. failed: Kết nối mã hóa không thành công. Vui lòng thử lại từ %{provider}.
  887. keybase:
  888. invalid_token: Mã đăng nhập Keybase giống như chữ ký số và phải đảm bảo 66 ký tự hex
  889. verification_failed: Keybase không nhận ra mã đăng nhập này là chữ ký của người dùng Keybase %{kb_username}. Vui lòng thử lại từ Keybase.
  890. wrong_user: Không thể tạo bằng chứng cho %{proving} trong khi đăng nhập là %{current}. Đăng nhập bằng %{proving} và thử lại.
  891. explanation_html: Tại đây, bạn có thể kết nối mật mã các danh tính khác của mình, chẳng hạn như hồ sơ Keybase. Điều này cho phép người khác gửi cho bạn tin nhắn được mã hóa và tin tưởng nội dung bạn gửi cho họ.
  892. i_am_html: Tôi là %{username} trên %{service}.
  893. identity: Danh tính
  894. inactive: Không hoạt động
  895. publicize_checkbox: 'Và tút này:'
  896. publicize_toot: 'Đã chứng minh! Tôi là %{username} trên %{service}: %{url}'
  897. remove: Xóa bằng chứng của tài khoản
  898. removed: Hoàn tất xóa bằng chứng của tài khoản
  899. status: Tình trạng xác minh
  900. view_proof: Xem bằng chứng
  901. imports:
  902. modes:
  903. merge: Hợp nhất
  904. merge_long: Giữ hồ sơ hiện có và thêm hồ sơ mới
  905. overwrite: Ghi đè
  906. overwrite_long: Thay thế các bản ghi hiện tại bằng những cái mới
  907. preface: Bạn có thể nhập dữ liệu mà bạn đã xuất từ một máy chủ khác, chẳng hạn như danh sách những người bạn đang theo dõi hoặc chặn.
  908. success: Dữ liệu của bạn đã được tải lên thành công và hiện đang xử lý
  909. types:
  910. blocking: Danh sách chặn
  911. domain_blocking: Danh sách máy chủ đã chặn
  912. following: Danh sách người theo dõi
  913. muting: Danh sách người dùng ẩn
  914. upload: Tải lên
  915. in_memoriam_html: Tưởng Niệm
  916. invites:
  917. delete: Vô hiệu hóa
  918. expired: Hết hạn
  919. expires_in:
  920. '1800': 30 phút
  921. '21600': 6 giờ
  922. '3600': 1 giờ
  923. '43200': 12 giờ
  924. '604800': 1 tuần
  925. '86400': 1 ngày
  926. expires_in_prompt: Không giới hạn
  927. generate: Tạo lời mời
  928. invited_by: 'Bạn đã được mời bởi:'
  929. max_uses:
  930. other: "%{count} lần sử dụng"
  931. max_uses_prompt: Không giới hạn
  932. prompt: Tạo và chia sẻ liên kết với những người khác để cấp quyền truy cập vào máy chủ này
  933. table:
  934. expires_at: Hết hạn
  935. uses: Sử dụng
  936. title: Mời bạn bè
  937. lists:
  938. errors:
  939. limit: Bạn đã đạt đến số lượng danh sách tối đa
  940. media_attachments:
  941. validations:
  942. images_and_video: Không thể đính kèm video vào tút đã chứa hình ảnh
  943. not_ready: Tập tin này vẫn chưa xử lý xong. Hãy thử lại sau!
  944. too_many: Không thể đính kèm hơn 4 tệp
  945. migrations:
  946. acct: Dời sang
  947. cancel: Hủy chuyển hướng
  948. cancel_explanation: Hủy chuyển hướng sẽ kích hoạt lại tài khoản hiện tại của bạn, nhưng sẽ không chuyển được những người theo dõi ở tài khoản mới.
  949. cancelled_msg: Đã hủy chuyển hướng xong.
  950. errors:
  951. already_moved: là tài khoản bạn đã dời sang rồi
  952. missing_also_known_as: không phải tham chiếu của tài khoản này
  953. move_to_self: không thể là tài khoản hiện tại
  954. not_found: không thể tìm thấy
  955. on_cooldown: Bạn đang trong thời gian chiêu hồi
  956. followers_count: Số người theo dõi tại thời điểm chuyển hướng
  957. incoming_migrations: Chuyển từ một tài khoản khác
  958. incoming_migrations_html: Để chuyển từ tài khoản khác sang tài khoản này, trước tiên bạn cần <a href="%{path}">tạo tham chiếu tài khoản</a>.
  959. moved_msg: Tài khoản của bạn hiện đang chuyển hướng đến %{acct} và những người theo dõi bạn cũng sẽ được chuyển đi.
  960. not_redirecting: Tài khoản của bạn hiện không chuyển hướng đến bất kỳ tài khoản nào khác.
  961. on_cooldown: Gần đây bạn đã di chuyển tài khoản của bạn. Chức năng này sẽ trở nên khả dụng một lần nữa sau %{count} ngày.
  962. past_migrations: Những lần dời nhà cũ
  963. proceed_with_move: Chuyển hướng người theo dõi
  964. redirected_msg: Tài khoản của bạn đã chuyển hướng đến %{acct}.
  965. redirecting_to: Tài khoản của bạn đang chuyển hướng đến %{acct}.
  966. set_redirect: Thiết lập chuyển hướng
  967. warning:
  968. backreference_required: Bạn cần phải đăng ký tài khoản mới ở máy chủ khác trước
  969. before: 'Trước khi tiếp tục, xin vui lòng đọc các lưu ý:'
  970. cooldown: Trong thời gian chuyển tài khoản, bạn sẽ không thể sử dụng tài khoản này
  971. disabled_account: Tài khoản này sẽ không thể tiếp tục sử dụng. Tuy nhiên, bạn có quyền truy cập để xuất dữ liệu cũng như kích hoạt lại.
  972. followers: Hành động này sẽ chuyển tất cả người theo dõi từ tài khoản hiện tại sang tài khoản mới
  973. only_redirect_html: Ngoài ra, bạn có thể <a href="%{path}">đặt chuyển hướng trên trang cá nhân của bạn</a>.
  974. other_data: Dữ liệu khác sẽ không được di chuyển tự động
  975. redirect: Trang cá nhân hiện tại của bạn sẽ hiển thị thông báo chuyển hướng và bị loại khỏi kết quả tìm kiếm
  976. moderation:
  977. title: Kiểm duyệt
  978. move_handler:
  979. carry_blocks_over_text: Tài khoản này chuyển từ %{acct}, máy chủ mà bạn đã chặn trước đó.
  980. carry_mutes_over_text: Tài khoản này chuyển từ %{acct}, máy chủ mà bạn đã ẩn trước đó.
  981. copy_account_note_text: 'Tài khoản này chuyển từ %{acct}, đây là lịch sử kiểm duyệt của họ:'
  982. notification_mailer:
  983. digest:
  984. action: Xem toàn bộ thông báo
  985. body: Dưới đây là những tin nhắn bạn đã bỏ lỡ kể từ lần truy cập trước vào %{since}
  986. mention: "%{name} nhắc đến bạn trong:"
  987. new_followers_summary:
  988. other: Ngoài ra, bạn đã có %{count} người theo dõi mới trong khi đi chơi! Ngạc nhiên chưa!
  989. subject:
  990. other: "%{count} thông báo mới kể từ lần truy cập trước \U0001F418"
  991. title: Khi bạn offline...
  992. favourite:
  993. body: Tút của bạn vừa được thích bởi %{name}
  994. subject: "%{name} vừa thích tút của bạn"
  995. title: Lượt thích mới
  996. follow:
  997. body: Bạn vừa được %{name} theo dõi!
  998. subject: "%{name} vừa theo dõi bạn"
  999. title: Người theo dõi mới
  1000. follow_request:
  1001. action: Quản lý yêu cầu theo dõi
  1002. body: "%{name} vừa yêu cầu theo dõi bạn"
  1003. subject: 'Người theo dõi đang chờ đồng ý: %{name}'
  1004. title: Yêu cầu theo dõi mới
  1005. mention:
  1006. action: Phản hồi
  1007. body: 'Bạn vừa được nhắc đến bởi %{name} trong:'
  1008. subject: Bạn vừa được nhắc đến bởi %{name}
  1009. title: Lượt nhắc mới
  1010. reblog:
  1011. body: Tút của bạn vừa được chia sẻ bởi %{name}
  1012. subject: "%{name} vừa chia sẻ tút của bạn"
  1013. title: Lượt chia sẻ mới
  1014. notifications:
  1015. email_events: Email
  1016. email_events_hint: 'Chọn những hoạt động sẽ gửi thông báo qua email:'
  1017. other_settings: Thông báo khác
  1018. number:
  1019. human:
  1020. decimal_units:
  1021. format: "%n%u"
  1022. units:
  1023. billion: B
  1024. million: M
  1025. quadrillion: Q
  1026. thousand: K
  1027. trillion: T
  1028. otp_authentication:
  1029. code_hint: Nhập mã được tạo bởi ứng dụng xác thực của bạn để xác nhận
  1030. description_html: Nếu kích hoạt <strong>xác thực hai bước</strong> thông qua ứng dụng, bạn sẽ đăng nhập bằng mã token được tạo bởi chính điện thoại của bạn.
  1031. enable: Kích hoạt
  1032. instructions_html: "<strong>Quét mã QR bằng Google Authenticator hoặc một ứng dụng TOTP tương tự trên điện thoại của bạn</strong>. Kể từ bây giờ, ứng dụng đó sẽ tạo những token để bạn đăng nhập."
  1033. manual_instructions: 'Nếu bạn không thể quét mã QR, đây sẽ là dòng chữ gợi ý:'
  1034. setup: Thiết lập
  1035. wrong_code: Mã vừa nhập không chính xác! Thời gian máy chủ và thời gian thiết bị chính xác chưa?
  1036. pagination:
  1037. newer: Mới hơn
  1038. next: Kế tiếp
  1039. older: Cũ hơn
  1040. prev: Trước đó
  1041. truncate: "&hellip;"
  1042. polls:
  1043. errors:
  1044. already_voted: Bạn đã bình chọn rồi
  1045. duplicate_options: chứa các lựa chọn trùng lặp
  1046. duration_too_long: quá xa so với thời điểm hiện tại
  1047. duration_too_short: quá sớm
  1048. expired: Cuộc bình chọn đã kết thúc
  1049. invalid_choice: Lựa chọn không tồn tại
  1050. over_character_limit: độ dài tối đa %{max} ký tự
  1051. too_few_options: phải có nhiều hơn một mục
  1052. too_many_options: tối đa %{max} lựa chọn
  1053. preferences:
  1054. other: Khác
  1055. posting_defaults: Trạng thái tút mặc định
  1056. public_timelines: Bảng tin công khai
  1057. reactions:
  1058. errors:
  1059. limit_reached: Bạn không nên thao tác liên tục
  1060. unrecognized_emoji: không phải là emoji
  1061. relationships:
  1062. activity: Hoạt động tài khoản
  1063. dormant: Chưa tương tác
  1064. followers: Họ theo dõi bạn
  1065. following: Bạn theo dõi họ
  1066. invited: Người bạn mời đăng ký
  1067. last_active: Hoạt động lần cuối
  1068. most_recent: Mới nhất
  1069. moved: Đã xóa
  1070. mutual: Cả hai
  1071. primary: Bình thường
  1072. relationship: Mối quan hệ
  1073. remove_selected_domains: Xóa hết người theo dõi từ các máy chủ đã chọn
  1074. remove_selected_followers: Xóa những người theo dõi đã chọn
  1075. remove_selected_follows: Hủy theo dõi người dùng đã chọn
  1076. status: Trạng thái tài khoản
  1077. remote_follow:
  1078. acct: Nhập địa chỉ Mastodon của bạn (tên@máy chủ)
  1079. missing_resource: Không tìm thấy URL chuyển hướng cho tài khoản của bạn
  1080. no_account_html: Nếu chưa có tài khoản, hãy <a href='%{sign_up_path}' target='_blank'>đăng ký</a>
  1081. proceed: Theo dõi
  1082. prompt: 'Bạn vừa yêu cầu theo dõi:'
  1083. reason_html: "<strong>Tại sao bước này là cần thiết?</strong> <code>%{instance}</code> có thể không phải là máy chủ nơi bạn đã đăng ký, vì vậy chúng tôi cần chuyển hướng bạn đến máy chủ của bạn trước."
  1084. remote_interaction:
  1085. favourite:
  1086. proceed: Thích tút
  1087. prompt: 'Bạn muốn thích tút này:'
  1088. reblog:
  1089. proceed: Tiếp tục chia sẻ
  1090. prompt: Bạn có muốn chia sẻ tút này?
  1091. reply:
  1092. proceed: Tiếp tục trả lời
  1093. prompt: Bạn có muốn trả lời tút này?
  1094. scheduled_statuses:
  1095. over_daily_limit: Bạn đã vượt quá giới hạn của các tút được lên lịch %{limit} cho ngày hôm đó
  1096. over_total_limit: Bạn đã vượt quá giới hạn %{limit} của các tút được lên lịch
  1097. too_soon: Ngày lên lịch phải trong tương lai
  1098. sessions:
  1099. activity: Gần đây nhất
  1100. browser: Trình duyệt
  1101. browsers:
  1102. alipay: Alipay
  1103. blackberry: Blackberry
  1104. chrome: Chrome
  1105. edge: Microsoft Edge
  1106. electron: Electron
  1107. firefox: Firefox
  1108. generic: Trình duyệt khác
  1109. ie: Internet Explorer
  1110. micro_messenger: MicroMes hành khách
  1111. nokia: Trình duyệt Nokia S40 Ovi
  1112. opera: Opera
  1113. otter: Otter
  1114. phantom_js: PhantomJS
  1115. qq: QQ
  1116. safari: Safari
  1117. uc_browser: UC
  1118. weibo: Weibo
  1119. current_session: Phiên hiện tại
  1120. description: "%{browser} trên %{platform}"
  1121. explanation: Đây là các trình duyệt web sử dụng để đăng nhập vào tài khoản Mastodon của bạn.
  1122. ip: IP
  1123. platforms:
  1124. adobe_air: Adobe Air
  1125. android: Android
  1126. blackberry: Blackberry
  1127. chrome_os: ChromeOS
  1128. firefox_os: Hệ điều hành Firefox
  1129. ios: iOS
  1130. linux: Linux
  1131. mac: Mac
  1132. other: nền tảng khác
  1133. windows: Windows
  1134. windows_mobile: Windows Mobile
  1135. windows_phone: Điện thoại Windows
  1136. revoke: Thu hồi
  1137. revoke_success: Thu hồi phiên thành công
  1138. title: Phiên
  1139. settings:
  1140. account: Tài khoản
  1141. account_settings: Cài đặt tài khoản
  1142. aliases: Kết nối tài khoản
  1143. appearance: Giao diện
  1144. authorized_apps: App đã sử dụng
  1145. back: Quay lại Mastodon
  1146. delete: Xóa tài khoản
  1147. development: Lập trình
  1148. edit_profile: Giới thiệu bản thân
  1149. export: Xuất dữ liệu
  1150. featured_tags: Hashtags thường dùng
  1151. identity_proofs: Bằng chứng nhận dạng
  1152. import: Nhập dữ liệu
  1153. import_and_export: Nhập và xuất dữ liệu
  1154. migrate: Chuyển tài khoản sang máy chủ khác
  1155. notifications: Thông báo
  1156. preferences: Chung
  1157. profile: Trang cá nhân
  1158. relationships: Lượt theo dõi
  1159. two_factor_authentication: Xác thực hai bước
  1160. webauthn_authentication: Khóa bảo mật
  1161. spam_check:
  1162. spam_detected: Đây là một báo cáo tự động. Đã phát hiện thư rác.
  1163. statuses:
  1164. attached:
  1165. audio:
  1166. other: "%{count} bài hát"
  1167. description: 'Đính kèm: %{attached}'
  1168. image:
  1169. other: "%{count} hình ảnh"
  1170. video:
  1171. other: "%{count} video"
  1172. boosted_from_html: Đã chia sẻ từ %{acct_link}
  1173. content_warning: 'Cảnh báo nội dung: %{warning}'
  1174. disallowed_hashtags:
  1175. other: 'chứa các hashtag bị cấm: %{tags}'
  1176. errors:
  1177. in_reply_not_found: Bạn đang trả lời một tút không còn tồn tại.
  1178. language_detection: Tự động phát hiện ngôn ngữ
  1179. open_in_web: Mở trên web
  1180. over_character_limit: vượt quá giới hạn %{max} ký tự
  1181. pin_errors:
  1182. limit: Bạn đã ghim quá số lượng tút cho phép
  1183. ownership: Không thể ghim tút của người khác
  1184. private: Tút riêng tư nên không thể ghim
  1185. reblog: Không thể ghim chia sẻ
  1186. poll:
  1187. total_people:
  1188. other: "%{count} người"
  1189. total_votes:
  1190. other: "%{count} bình chọn"
  1191. vote: Bình chọn
  1192. show_more: Đọc thêm
  1193. show_newer: Mới hơn
  1194. show_older: Cũ hơn
  1195. show_thread: Xem thảo luận
  1196. sign_in_to_participate: Đăng nhập để trả lời chủ đề này
  1197. title: '%{name}: "%{quote}"'
  1198. visibilities:
  1199. private: Đóng
  1200. private_long: Chỉ người theo dõi mới xem được tút
  1201. public: Công khai
  1202. public_long: Ai cũng có thể thấy
  1203. unlisted: Mở
  1204. unlisted_long: Công khai nhưng không hiện trên bảng tin máy chủ
  1205. stream_entries:
  1206. pinned: Tút được ghim
  1207. reblogged: chia sẻ
  1208. sensitive_content: NSFW
  1209. tags:
  1210. does_not_match_previous_name: không khớp với tên trước
  1211. terms:
  1212. body_html: '<h2> Chính sách bảo mật </h2><h3 id="collect"> Chúng tôi thu thập những thông tin gì? </h3><ul><li> <em>Thông tin tài khoản cơ bản</em>: Nếu bạn đăng ký trên máy chủ này, bạn phải cung cấp tên người dùng, địa chỉ email và mật khẩu. Bạn cũng có thể tùy chọn bổ sung tên hiển thị, mô tả, ảnh đại diện, ảnh bìa. Tên người dùng, tên hiển thị, mô tả, ảnh hồ sơ và ảnh bìa luôn được hiển thị công khai. </li><li> <em>Tút, lượt theo dõi và thông tin công khai khác</em>: Danh sách những người bạn theo dõi được liệt kê công khai, cũng tương tự như danh sách những người theo dõi bạn. Khi bạn gửi tin nhắn, ngày giờ và ứng dụng sử dụng được lưu trữ. Tin nhắn có thể chứa tệp đính kèm hình ảnh và video. Bài viết công khai và bài viết đóng sẽ hiển thị công khai. Khi bạn đăng một tút trên trang cá nhân của bạn, đó là thông tin công khai. Tút của bạn được gửi đến những người theo dõi của bạn, điều đó có nghĩa là chúng được gửi đến các máy chủ khác nhau và sẽ có các bản sao được lưu trữ ở đó. Khi bạn xóa bài viết, bản sao từ những người theo dõi của bạn cũng bị xóa theo. Hành động chia sẻ hoặc thích một tút luôn luôn là công khai. </li><li> <em>Tin nhắn và tút chỉ dành cho người theo dõi</em>: Tất cả tút được lưu trữ và xử lý trên máy chủ. Các tút chỉ dành cho người theo dõi được gửi đến những người theo dõi và người dùng của bạn được gắn thẻ trong đó. Còn các tin nhắn chỉ được gửi cho người dùng được gắn thẻ trong đó. Điều đó có nghĩa là chúng được gửi đến các máy chủ khác nhau và có các bản sao được lưu trữ ở đó. Chúng tôi khuyến nghị chỉ cho những người được ủy quyền truy cập vào đó, nhưng không phải máy chủ nào cũng làm như vậy. Do đó, điều quan trọng là phải xem xét các máy chủ của người theo dõi của bạn. Bạn có thể thiết lập phê duyệt và từ chối người theo dõi mới theo cách thủ công trong cài đặt. <em>Xin lưu ý rằng quản trị viên máy chủ của bạn và bất kỳ máy chủ của người nhận nào cũng có thể xem các tin nhắn</em>. Người nhận tin nhắn có thể chụp màn hình, sao chép hoặc chia sẻ lại chúng. <em>Không nên chia sẻ bất kỳ thông tin rủi ro nào trên Mastodon.</em> </li><li> <em>Địa chỉ IP và siêu dữ liệu khác</em>: Khi bạn đăng nhập, chúng tôi ghi nhớ địa chỉ IP bạn đăng nhập cũng như tên trình duyệt của bạn. Tất cả các phiên đăng nhập sẽ để bạn xem xét và hủy bỏ trong phần cài đặt. Địa chỉ IP sử dụng được lưu trữ tối đa 12 tháng. Chúng tôi cũng có thể giữ lại nhật ký máy chủ bao gồm địa chỉ IP của những yêu cầu truy cập máy chủ của chúng tôi. </li></ul><hr class="spacer" /><h3 id="use"> Chúng tôi sử dụng thông tin của bạn để làm gì? </h3><p> Bất kỳ thông tin nào chúng tôi thu thập từ bạn là: </p><ul><li> Để cung cấp các chức năng cốt lõi của Mastodon. Bạn chỉ có thể tương tác với nội dung của người khác và đăng nội dung của riêng bạn khi bạn đã đăng nhập. Ví dụ: bạn có thể theo dõi người khác để xem các tút của họ trong bảng tin cá nhân hóa của bạn. </li><li> Để hỗ trợ kiểm duyệt cộng đồng, ví dụ so sánh địa chỉ IP của bạn với các địa chỉ đã biết khác để xác định hacker hoặc vi phạm khác. </li><li> Địa chỉ email bạn cung cấp chỉ được sử dụng để gửi cho bạn thông tin, thông báo về những người khác tương tác với nội dung của bạn hoặc gửi tin nhắn cho bạn hoặc để trả lời các câu hỏi cũng như các yêu cầu khác từ chính bạn. </li></ul><hr class="spacer" /><h3 id="protect"> Chúng tôi bảo vệ thông tin của bạn như thế nào? </h3><p> Chúng tôi thực hiện nhiều biện pháp bảo mật để duy trì sự an toàn khi bạn nhập, gửi hoặc truy cập thông tin cá nhân của bạn. Một vài trong số đó như là biện pháp kiểm soát phiên đăng nhập của bạn, lưu lượng giữa các ứng dụng và API của bạn, bảo mật bằng SSL và băm nhỏ mật khẩu nhờ thuật toán một chiều mạnh mẽ. Bạn có thể kích hoạt xác thực hai yếu tố để tiếp tục truy cập an toàn vào tài khoản của mình. </p><hr class="spacer" /><h3 id="data-retention"> Chúng tôi lưu trữ dữ liệu như thế nào? </h3><p> Chúng tôi sẽ thực hiện: </p><ul><li> Giữ lại nhật ký máy chủ chứa địa chỉ IP của tất cả các yêu cầu đến máy chủ này, cho đến khi các nhật ký đó được lưu giữ, không quá 90 ngày. </li><li> Giữ lại các địa chỉ IP được liên kết với người dùng đã đăng ký không quá 12 tháng. </li></ul><p> Bạn có thể tải xuống một bản sao nội dung lưu trữ của bạn, bao gồm các tút, tệp đính kèm phương tiện, ảnh đại diện và hảnh bìa. </p><p> Bạn có thể xóa tài khoản của mình bất cứ lúc nào. </p><hr class="spacer"/><h3 id="cookies"> Chúng tôi có sử dụng cookie không? </h3><p> Có. Cookie là các tệp nhỏ mà một trang web hoặc nhà cung cấp dịch vụ internet chuyển vào ổ cứng máy tính của bạn thông qua trình duyệt Web (nếu bạn cho phép). Những cookie này cho phép trang web nhận ra trình duyệt của bạn và nếu bạn có tài khoản đã đăng ký, nó sẽ liên kết với tài khoản đã đăng ký của bạn. </p><p> Chúng tôi sử dụng cookie để hiểu và lưu các tùy chọn của bạn cho các lần truy cập trong tương lai. </p><hr class="spacer" /><h3 id="disclose"> Chúng tôi có để lộ bất cứ thông tin nào ra bên ngoài không? </h3><p> Chúng tôi thề danh dự không bán, trao đổi hoặc chuyển nhượng thông tin nhận dạng cá nhân của bạn cho bên thứ ba. Trừ khi bên thứ ba đó đang hỗ trợ chúng tôi điều hành Mastodon, tiến hành kinh doanh hoặc phục vụ bạn, miễn là các bên đó đồng ý giữ bí mật thông tin này. Chúng tôi cũng có thể tiết lộ thông tin của bạn khi chúng tôi tin rằng việc công bố là để tuân thủ luật pháp, thực thi quy tắc máy chủ của chúng tôi hoặc bảo vệ quyền, tài sản hợp pháp hoặc sự an toàn của chúng tôi hoặc của ai đó. </p><p> Nội dung công khai của bạn có thể được tải xuống bởi các máy chủ khác trong mạng liên kết. Các tút công khai và chỉ dành cho người theo dõi của bạn được gửi đến các máy chủ nơi người theo dõi của bạn thuộc về và tin nhắn được gửi đến máy chủ của người nhận, cho đến khi những người theo dõi hoặc người nhận đó chuyển sang một máy chủ khác. </p><p> Khi bạn cho phép một ứng dụng sử dụng tài khoản của mình, tùy thuộc vào phạm vi quyền bạn phê duyệt, ứng dụng có thể truy cập thông tin trang cá nhân, danh sách người theo dõi, danh sách của bạn, tất cả tút và lượt thích của bạn. Các ứng dụng không bao giờ có thể truy cập địa chỉ e-mail hoặc mật khẩu của bạn. </p><hr class="spacer" /><h3 id="children"> Giới hạn trẻ em sử dụng </h3><p> Nếu máy chủ này ở EU hoặc EEA: Trang web của chúng tôi, các sản phẩm và dịch vụ đều hướng đến những người trên 16 tuổi. Nếu bạn dưới 16 tuổi, theo yêu cầu của GDPR (<a href="https://en.wikipedia.org/wiki/General_Data_Protection_Regulation">Quy định bảo vệ dữ liệu chung</a>) thì không được sử dụng trang web này. </p><p> Nếu máy chủ này ở Hoa Kỳ: Trang web của chúng tôi, các sản phẩm và dịch vụ đều hướng đến những người trên 13 tuổi. Nếu bạn dưới 13 tuổi, theo yêu cầu của COPPA (<a href="https://en.wikipedia.org/wiki/Children%27s_Online_Privacy_Protection_Act">Đạo luật bảo vệ quyền riêng tư trực tuyến của trẻ em</a>) thì không được sử dụng trang web này. </p><p> Quy định pháp luật có thể khác nhau nếu máy chủ này ở khu vực địa lý khác. </p><hr class="spacer" /><h3 id="changes"> Cập nhật thay đổi </h3><p> Nếu có thay đổi chính sách bảo mật, chúng tôi sẽ đăng những thay đổi đó ở mục này. </p><p> Tài liệu này phát hành dưới hình thức CC-BY-SA. Nó được cập nhật lần cuối vào ngày 7 tháng 3 năm 2018. </p><p> Được hoàn thiện từ <a href="https://github.com/discourse/discourse">Discourse</a>.</p>
  1213. '
  1214. title: "%{instance} Điều khoản dịch vụ và chính sách bảo mật"
  1215. themes:
  1216. contrast: Mastodon (Độ tương phản cao)
  1217. default: Mastodon (Tối)
  1218. mastodon-light: Mastodon (Sáng)
  1219. time:
  1220. formats:
  1221. default: "%d.%m.%Y %H:%M"
  1222. month: "%B %Y"
  1223. two_factor_authentication:
  1224. add: Thêm
  1225. disable: Vô hiệu hóa
  1226. disabled_success: Đã vô hiệu hóa xác thực hai bước
  1227. edit: Sửa
  1228. enabled: Đã kích hoạt xác thực hai bước
  1229. enabled_success: Xác thực hai bước được kích hoạt thành công
  1230. generate_recovery_codes: Tạo mã khôi phục
  1231. lost_recovery_codes: Mã khôi phục cho phép bạn lấy lại quyền truy cập vào tài khoản của mình nếu bạn mất điện thoại. Nếu bạn bị mất mã khôi phục, bạn có thể tạo lại chúng ở đây. Mã khôi phục cũ của bạn sẽ bị vô hiệu.
  1232. methods: Phương pháp xác thực
  1233. otp: Ứng dụng xác thực
  1234. recovery_codes: Mã phục hồi dự phòng
  1235. recovery_codes_regenerated: Mã khôi phục được phục hồi thành công
  1236. recovery_instructions_html: Nếu bạn bị mất điện thoại, hãy sử dụng một trong các mã khôi phục bên dưới để lấy lại quyền truy cập vào tài khoản của mình. <strong>Giữ mã khôi phục an toàn</strong>. Ví dụ, bạn có thể in chúng ra giấy.
  1237. webauthn: Khóa bảo mật
  1238. user_mailer:
  1239. backup_ready:
  1240. explanation: Bạn đã yêu cầu sao lưu toàn bộ tài khoản Mastodon của mình. Bây giờ có thể tải về!
  1241. subject: Dữ liệu cá nhân của bạn đã sẵn sàng để tải về
  1242. title: Nhận dữ liệu cá nhân
  1243. sign_in_token:
  1244. details: 'Chi tiết cụ thể:'
  1245. explanation: 'Tài khoản của bạn vừa đăng nhập từ một địa chỉ IP lạ. Nếu thật là bạn, hãy nhập mã an toàn bên dưới vào trang đăng nhập:'
  1246. further_actions: 'Nếu không phải là bạn, hãy lập tức thay đổi mật khẩu và kích hoạt xác thực hai bước ở đây:'
  1247. subject: Xác nhận đăng nhập
  1248. title: Đăng nhập
  1249. warning:
  1250. explanation:
  1251. disable: Bạn bị cấm đăng nhập tài khoản. Tuy nhiên, trang cá nhân và dữ liệu của bạn vẫn sẽ được giữ nguyên.
  1252. sensitive: Ảnh và video tải lên của bạn sẽ bị đánh dấu là nhạy cảm.
  1253. silence: Bạn vẫn có thể sử dụng tài khoản của bạn. Tuy nhiên, chỉ có những người đang theo dõi bạn mới có thể thấy tút của bạn. Bạn cũng sẽ bị loại khỏi danh sách của một số người. Những người khác vẫn có thể bắt đầu theo dõi bạn bình thường.
  1254. suspend: Tài khoản của bạn đã bị vô hiệu hóa. Tất cả tút và tập tin mà bạn đã tải lên sẽ không thể truy cập được nữa. Bạn vẫn có thể đăng nhập để yêu cầu tải về bản sao dữ liệu của bạn. Tuy nhiên, chúng tôi sẽ giữ lại một vài dữ liệu để ngăn ngừa bạn trốn tránh trách nhiệm.
  1255. get_in_touch: Bạn có thể trả lời e-mail này để liên hệ với đội ngũ của %{instance}.
  1256. review_server_policies: Xem lại quy tắc của máy chủ
  1257. statuses: 'Cụ thể, cho:'
  1258. subject:
  1259. disable: Tài khoản %{acct} của bạn đã bị vô hiệu hóa
  1260. none: Cảnh báo cho %{acct}
  1261. sensitive: Ảnh và video tải lên của %{acct} sẽ bị đánh dấu là nhạy cảm
  1262. silence: Tài khoản %{acct} của bạn đã bị tạm ẩn
  1263. suspend: Tài khoản %{acct} của bạn đã bị vô hiệu hóa
  1264. title:
  1265. disable: Tài khoản bị đóng băng
  1266. none: Cảnh báo
  1267. sensitive: Ảnh và video của bạn sẽ bị đánh dấu nhạy cảm
  1268. silence: Tài khoản bị tạm ẩn
  1269. suspend: Toài khoản bị vô hiệu hóa
  1270. welcome:
  1271. edit_profile_action: Cài đặt trang cá nhân
  1272. edit_profile_step: Bạn có thể tùy chỉnh trang cá nhân của mình bằng cách tải lên ảnh đại diện, ảnh bìa, thay đổi tên hiển thị và hơn thế nữa. Nếu bạn muốn những người theo dõi mới phải được phê duyệt, hãy chuyển tài khoản sang trạng thái khóa.
  1273. explanation: Dưới đây là một số mẹo để giúp bạn bắt đầu
  1274. final_action: Viết tút mới
  1275. final_step: 'Viết tút mới! Ngay cả khi chưa có người theo dõi, người khác vẫn có thể xem tút công khai của bạn trên bảng tin máy chủ và trong hashtag. Hãy giới thiệu bản thân với hashtag #introduction.'
  1276. full_handle: Tên đầy đủ của bạn
  1277. full_handle_hint: Đây cũng là địa chỉ được dùng để tương tác với tất cả mọi người.
  1278. review_preferences_action: Tùy chỉnh giao diện
  1279. review_preferences_step: Tùy chỉnh mọi thứ! Chẳng hạn như chọn loại email nào bạn muốn nhận hoặc trạng thái tút mà bạn muốn sử dụng mặc định. Hãy tắt tự động phát GIF nếu bạn hay bị chóng mặt.
  1280. subject: Chào mừng đến với Mastodon
  1281. tip_federated_timeline: Mạng liên hợp là một dạng "liên hợp quốc" của Mastodon. Hiểu một cách đơn giản, nó là những người bạn đã theo dõi từ các máy chủ khác.
  1282. tip_following: Theo mặc định, bạn sẽ theo dõi (các) quản trị viên máy chủ của bạn. Để tìm những người thú vị hơn, hãy xem qua cộng đồng và thế giới.
  1283. tip_local_timeline: Bảng tin là nơi hiện lên những tút công khai của thành viên %{instance}. Họ là những người hàng xóm trực tiếp của bạn!
  1284. tip_mobile_webapp: Nếu trình duyệt trên điện thoại di động của bạn thêm Mastodon vào màn hình chính, bạn có thể nhận được thông báo đẩy. Nó hoạt động gần giống như một app điện thoại!
  1285. tips: Mẹo
  1286. title: Xin chào %{name}!
  1287. users:
  1288. blocked_email_provider: Dịch vụ email này đã bị cấm
  1289. follow_limit_reached: Bạn chỉ có thể theo dõi tối đa %{limit} người
  1290. generic_access_help_html: Gặp trục trặc với tài khoản? Liên hệ %{email} để được trợ giúp
  1291. invalid_email: Địa chỉ email không hợp lệ
  1292. invalid_email_mx: Địa chỉ email không tồn tại
  1293. invalid_otp_token: Mã xác thực hai bước không hợp lệ
  1294. invalid_sign_in_token: Mã an toàn không hợp lệ
  1295. otp_lost_help_html: Nếu bạn mất quyền truy cập vào cả hai, bạn có thể đăng nhập bằng %{email}
  1296. seamless_external_login: Bạn đã đăng nhập thông qua một dịch vụ bên ngoài, vì vậy mật khẩu và email không khả dụng.
  1297. signed_in_as: 'Đăng nhập với tư cách là:'
  1298. suspicious_sign_in_confirmation: Đây là lần đầu tiên bạn đăng nhập trên thiết bị này. Vì vậy, chúng tôi sẽ gửi một mã an toàn đến email của bạn để xác thực danh tính.
  1299. verification:
  1300. explanation_html: 'Bạn có thể <strong>xác minh mình là chủ sở hữu của các trang web ở đầu trang cá nhân của bạn</strong>. Để xác minh, trang web <strong>phải</strong> chèn mã <code>rel="me"</code>. Nội dung văn bản của liên kết không quan trọng. Đây là một ví dụ:'
  1301. verification: Xác minh
  1302. webauthn_credentials:
  1303. add: Thêm khóa bảo mật mới
  1304. create:
  1305. error: Có vấn đề khi thêm khóa bảo mật. Xin thử lại.
  1306. success: Đã thêm khóa bảo mật mới thành công.
  1307. delete: Xóa
  1308. delete_confirmation: Bạn có chắc chắn muốn xóa khóa bảo mật này?
  1309. description_html: Nếu bạn kích hoạt <strong>khóa bảo mật</strong>, khi đăng nhập bạn sẽ cần sử dụng một trong những khóa bảo mật của bạn.
  1310. destroy:
  1311. error: Có vấn đề khi xóa khóa bảo mật. Xin thử lại.
  1312. success: Đã xóa khóa bảo mật thành công.
  1313. invalid_credential: Khóa bảo mật không hợp lệ
  1314. nickname_hint: Nhập tên mới cho khóa bảo mật của bạn
  1315. not_enabled: Bạn chưa kích hoạt WebAuthn
  1316. not_supported: Trình duyệt của bạn không hỗ trợ khóa bảo mật
  1317. otp_required: Để sử dụng khóa bảo mật, hãy kích hoạt xác thực hai bước trước.
  1318. registered_on: Đăng ký vào %{date}