1
0

simple_form.vi.yml 23 KB

123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120121122123124125126127128129130131132133134135136137138139140141142143144145146147148149150151152153154155156157158159160161162163164165166167168169170171172173174175176177178179180181182183184185186187188189190191192193194195196197198199200201202203204205206207208209210211212213214215216217218219220221222223224225226227228229230231232233234235236237238239240241242243244245246247248249250251252253254255256257258259260261262263264265266267268269270271272273274275276277278279280281282283284285286287288289290291292293294295296297298299300301302303304305306307308309310311312313314315316317318319320321322323324325326327328329330331332333334335336337338339340341342343
  1. ---
  2. vi:
  3. simple_form:
  4. hints:
  5. account:
  6. attribution_domains_as_text: Mỗi cái một dòng. Bảo vệ khỏi những sự gán ghép sai.
  7. discoverable: Hồ sơ và tút công khai của bạn được đề xuất cho những người dùng Mastodon khác.
  8. display_name: Tên đầy đủ hoặc biệt danh đều được.
  9. fields: Trang blog của bạn, nghề nghiệp, tuổi hoặc bất cứ thứ gì.
  10. indexable: Mọi người có thể tìm kiếm và tương tác với những tút công khai của bạn trên Mastodon.
  11. note: 'Bạn có thể @aiđó hoặc #hashtags.'
  12. show_collections: Mọi người sẽ biết những bạn theo dõi và người theo dõi bạn.
  13. unlocked: Mọi người sẽ theo dõi bạn mà không cần bạn cho phép.
  14. account_alias:
  15. acct: Nhập tên_người_dùng@máy chủ của tài khoản cũ
  16. account_migration:
  17. acct: tên_người_dùng@máy chủ của tài khoản bạn muốn chuyển sang
  18. account_warning_preset:
  19. text: Bạn có thể dùng URL, hashtag và nhắc đến
  20. title: Tùy chọn. Không cho người nhận xem
  21. admin_account_action:
  22. include_statuses: Người dùng sẽ thấy các tút nào của họ bị kiểm duyệt
  23. send_email_notification: Người dùng sẽ nhận được lời giải thích về những gì xảy ra với tài khoản của họ
  24. text_html: Tùy chọn. Bạn nên dùng <a href="%{path}">mẫu có sẵn</a> để tiết kiệm thời gian
  25. type_html: Chọn làm gì với <strong>%{acct}</strong>
  26. types:
  27. disable: Tạm không cho đăng nhập tài khoản.
  28. none: Cảnh cáo tài khoản này, không áp đặt trừng phạt.
  29. sensitive: Tất cả media tải lên sẽ bị gắn nhãn nhạy cảm.
  30. silence: Cấm người này đăng tút công khai, ẩn tút của họ hiện ra với những người chưa theo dõi họ.
  31. suspend: Vô hiệu hóa và xóa sạch dữ liệu của tài khoản này. Có thể khôi phục trước 30 ngày.
  32. warning_preset_id: Tùy chọn. Bạn vẫn có thể thêm chú thích riêng
  33. announcement:
  34. all_day: Chỉ có khoảng thời gian được đánh dấu mới hiển thị
  35. ends_at: Tùy chọn. Thông báo sẽ tự động hủy vào lúc này
  36. scheduled_at: Để trống nếu muốn đăng thông báo ngay lập tức
  37. starts_at: Tùy chọn. Trong trường hợp thông báo của bạn đăng vào một khoảng thời gian cụ thể
  38. text: Bạn có thể dùng URL, hashtag và nhắc đến. Cố gắng ngắn gọn bởi vì thông báo sẽ xuất hiện trên màn hình điện thoại
  39. appeal:
  40. text: Bạn chỉ có thể khiếu nại mỗi lần một cảnh cáo
  41. defaults:
  42. autofollow: Những người đăng ký sẽ tự động theo dõi bạn
  43. avatar: WEBP, PNG, GIF hoặc JPG, tối đa %{size}. Sẽ bị nén xuống %{dimensions}px
  44. bot: Tài khoản này tự động thực hiện các hành động và không được quản lý bởi người thật
  45. context: Chọn những nơi mà bộ lọc sẽ áp dụng
  46. current_password: Để bảo mật, vui lòng nhập mật khẩu của tài khoản hiện tại
  47. current_username: Để xác nhận, vui lòng nhập tên người dùng của tài khoản hiện tại
  48. digest: Chỉ gửi sau một thời gian dài không hoạt động hoặc khi bạn nhận được tin nhắn (trong thời gian vắng mặt)
  49. email: Bạn sẽ được gửi một email xác minh
  50. header: WEBP, PNG, GIF hoặc JPG, tối đa %{size}. Sẽ bị nén xuống %{dimensions}px
  51. inbox_url: Sao chép URL của máy chủ mà bạn muốn dùng
  52. irreversible: Các tút đã lọc sẽ không thể phục hồi, kể cả sau khi xóa bộ lọc
  53. locale: Ngôn ngữ của giao diện, email và thông báo đẩy
  54. password: Tối thiểu 8 ký tự
  55. phrase: Sẽ được hiện thị trong văn bản hoặc cảnh báo nội dung của một tút
  56. scopes: Ứng dụng sẽ được phép truy cập những API nào. Nếu bạn chọn quyền cấp cao nhất, không cần chọn quyền nhỏ.
  57. setting_aggregate_reblogs: Nếu một tút đã được đăng lại thì những lượt đăng lại sau sẽ không hiện trên bảng tin nữa
  58. setting_always_send_emails: Bình thường thì sẽ không gửi khi bạn đang dùng Mastodon
  59. setting_default_sensitive: Bắt buộc nhấn vào mới có thể xem
  60. setting_display_media_default: Click để xem
  61. setting_display_media_hide_all: Luôn ẩn
  62. setting_display_media_show_all: Luôn hiện
  63. setting_use_blurhash: Phủ lớp màu làm nhòe đi hình ảnh nhạy cảm
  64. setting_use_pending_items: Dồn lại toàn bộ tút mới và chỉ hiển thị khi nhấn vào
  65. username: Chỉ dùng ký tự, số và dấu gạch dưới
  66. whole_word: Khi từ khóa hoặc cụm từ là chữ và số, nó sẽ chỉ hiện ra những từ chính xác như vậy
  67. domain_allow:
  68. domain: Máy chủ này sẽ tiếp nhận dữ liệu, rồi sau đó xử lý và lưu trữ
  69. email_domain_block:
  70. domain: Phân tích tên miền thành các tên miền MX sau, các tên miền này chịu trách nhiệm cuối cùng trong chấp nhận email. Giá trị MX sẽ chặn đăng ký từ bất kỳ địa chỉ email nào sử dụng cùng một giá trị MX, ngay cả khi tên miền hiển thị là khác.
  71. with_dns_records: Nếu DNS có vấn đề, nó sẽ bị đưa vào danh sách cấm
  72. featured_tag:
  73. name: 'Các hashtag mà bạn đã sử dụng gần đây:'
  74. filters:
  75. action: Chọn hành động sẽ thực hiện khi một tút khớp với bộ lọc
  76. actions:
  77. hide: Ẩn hoàn toàn, như thể nó không tồn tại
  78. warn: Hiện cảnh báo và bộ lọc
  79. form_admin_settings:
  80. activity_api_enabled: Số lượng tút được đăng trong máy chủ, người dùng đang hoạt động và đăng ký mới hàng tuần
  81. app_icon: WEBP, PNG, GIF hoặc JPG. Dùng biểu tượng tùy chỉnh trên thiết bị di động.
  82. backups_retention_period: Người dùng có khả năng tạo bản sao lưu các tút của họ để tải xuống sau. Các bản sao lưu này sẽ tự động bị xóa khỏi bộ nhớ của bạn sau số ngày được chỉ định.
  83. bootstrap_timeline_accounts: Những người này sẽ được ghim vào đầu các gợi ý theo dõi của người mới.
  84. closed_registrations_message: Được hiển thị khi đóng đăng ký
  85. content_cache_retention_period: Tất cả tút từ các máy chủ khác (bao gồm cả đăng lại và trả lời) sẽ bị xóa sau số ngày được chỉ định mà không tính đến bất kỳ tương tác nào của người dùng cục bộ với các tút đó. Điều này bao gồm các tút mà người dùng cục bộ đã đánh dấu nó là dấu trang hoặc mục yêu thích. Những lượt nhắc riêng tư giữa những người dùng từ các máy chủ khác nhau cũng sẽ bị mất và không thể khôi phục. Việc sử dụng cài đặt này dành cho các trường hợp có mục đích đặc biệt và phá vỡ nhiều kỳ vọng của người dùng khi được triển khai cho mục đích sử dụng chung.
  86. custom_css: Bạn có thể tùy chỉnh phong cách trên bản web của Mastodon.
  87. favicon: WEBP, PNG, GIF hoặc JPG. Dùng favicon Maston tùy chỉnh.
  88. mascot: Ghi đè hình minh họa trong giao diện web nâng cao.
  89. media_cache_retention_period: Các tệp phương tiện từ các tút do người dùng máy chủ khác thực hiện sẽ được lưu vào bộ đệm trên máy chủ của bạn. Khi được đặt thành giá trị dương, phương tiện sẽ bị xóa sau số ngày được chỉ định. Nếu dữ liệu phương tiện được yêu cầu sau khi bị xóa, dữ liệu đó sẽ được tải xuống lại nếu nội dung nguồn vẫn còn. Do những hạn chế về tần suất thẻ xem trước liên kết thăm dò ý kiến ​​các trang web của bên thứ ba, bạn nên đặt giá trị này thành ít nhất 14 ngày, nếu không thẻ xem trước liên kết sẽ không được cập nhật theo yêu cầu trước thời gian đó.
  90. peers_api_enabled: Danh sách các máy chủ khác mà máy chủ này đã liên hợp. Không có dữ liệu nào được đưa vào đây về việc bạn có liên kết với một máy chủ nhất định hay không, chỉ là máy chủ của bạn biết về nó. Điều này được sử dụng bởi các dịch vụ thu thập số liệu thống kê về liên kết theo nghĩa chung.
  91. profile_directory: Liệt kê tất cả người đã chọn tham gia để có thể khám phá.
  92. require_invite_text: Khi đăng ký yêu cầu phê duyệt thủ công, hãy đặt câu hỏi "Tại sao bạn muốn tham gia?" nhập văn bản bắt buộc thay vì tùy chọn
  93. site_contact_email: Cách mọi người có thể liên hệ với bạn khi có thắc mắc về pháp lý hoặc hỗ trợ.
  94. site_contact_username: Cách mọi người có thể liên hệ với bạn trên Mastodon.
  95. site_extended_description: Bất kỳ thông tin bổ sung nào cũng có thể hữu ích cho khách truy cập và người dùng của bạn. Có thể được soạn bằng cú pháp Markdown.
  96. site_short_description: Mô tả ngắn gọn để giúp nhận định máy chủ của bạn. Ai đang điều hành nó, nó là cho ai?
  97. site_terms: Sử dụng chính sách bảo mật của riêng bạn hoặc để trống để sử dụng mặc định. Có thể soạn bằng cú pháp Markdown.
  98. site_title: Cách mọi người có thể tham chiếu đến máy chủ của bạn ngoài tên miền của nó.
  99. status_page_url: URL của trang nơi mọi người có thể xem trạng thái của máy chủ này khi ngừng hoạt động
  100. theme: Chủ đề mà khách truy cập đăng xuất và người mới nhìn thấy.
  101. thumbnail: 'Một hình ảnh tỉ lệ 2: 1 được hiển thị cùng với thông tin máy chủ của bạn.'
  102. timeline_preview: Khách truy cập đã đăng xuất sẽ có thể xem các tút công khai gần đây nhất trên máy chủ.
  103. trendable_by_default: Bỏ qua việc duyệt thủ công nội dung xu hướng. Các mục riêng lẻ vẫn có thể bị xóa khỏi xu hướng sau này.
  104. trends: Hiển thị những tút, hashtag và tin tức đang được thảo luận nhiều trên máy chủ của bạn.
  105. trends_as_landing_page: Hiển thị nội dung xu hướng cho người dùng chưa đăng nhập thay vì mô tả về máy chủ này. Yêu cầu xu hướng được kích hoạt.
  106. form_challenge:
  107. current_password: Biểu mẫu này an toàn
  108. imports:
  109. data: Tệp CSV được xuất từ máy chủ Mastodon khác
  110. invite_request:
  111. text: Điều này sẽ giúp chúng tôi phê duyệt đăng ký của bạn
  112. ip_block:
  113. comment: Tùy chọn. Hãy cho biết lý do bạn chặn IP này.
  114. expires_in: Có thể sẽ có nhiều người khác nhau dùng chung một địa chỉ IP. Vì vậy, bạn nên cân nhắc không nên chặn IP nào đó vĩnh viễn.
  115. ip: Nhập một địa chỉ IPv4 hoặc IPv6. Bạn cũng có thể chặn toàn bộ dãy IP bằng cú pháp CIDR. Hãy cẩn thận đừng chặn nhầm toàn bộ!
  116. severities:
  117. no_access: Chặn truy cập từ tất cả IP này
  118. sign_up_block: Không chấp nhận đăng ký mới
  119. sign_up_requires_approval: Bạn sẽ phê duyệt những đăng ký mới từ IP này
  120. severity: Chọn hành động nếu nhận được yêu cầu từ IP này
  121. rule:
  122. hint: Tùy chọn. Cung cấp chi tiết hơn về nội quy
  123. text: Mô tả một nội quy bắt buộc trên máy chủ này. Nên để ngắn và đơn giản
  124. sessions:
  125. otp: 'Nhập mã xác minh 2 bước được tạo bởi ứng dụng điện thoại của bạn hoặc dùng một trong các mã khôi phục của bạn:'
  126. webauthn: Nếu đây là USB key, hãy cắm vào và thử xoay chiều.
  127. settings:
  128. indexable: Trang của bạn có thể xuất hiện trong kết quả tìm kiếm trên Google, Bing và các nơi khác.
  129. show_application: Bạn sẽ luôn có thể xem ứng dụng nào đã đăng tút của mình.
  130. tag:
  131. name: Bạn có thể thay đổi cách viết hoa các chữ cái để giúp nó dễ đọc hơn
  132. user:
  133. chosen_languages: Chỉ hiển thị những tút viết bằng các ngôn ngữ sau
  134. role: Vai trò kiểm soát những quyền mà người dùng có.
  135. user_role:
  136. color: Màu được sử dụng cho vai trò trong toàn bộ giao diện người dùng, dưới dạng RGB ở định dạng hex
  137. highlighted: Vai trò sẽ hiển thị công khai
  138. name: Tên công khai của vai trò, nếu vai trò được đặt để hiển thị dưới dạng huy hiệu
  139. permissions_as_keys: Người có vai trò này sẽ có quyền truy cập vào...
  140. position: Vai trò cao hơn sẽ có quyền quyết định xung đột trong các tình huống. Các vai trò có mức độ ưu tiên thấp hơn chỉ có thể thực hiện một số hành động nhất định
  141. webhook:
  142. events: Chọn sự kiện để gửi
  143. template: Soạn JSON payload của riêng bạn bằng phép nội suy biến. Để trống để dùng JSON mặc định.
  144. url: Nơi những sự kiện được gửi đến
  145. labels:
  146. account:
  147. attribution_domains_as_text: Các trang web được ghi nhận cho bạn
  148. discoverable: Cho phép khám phá hồ sơ
  149. fields:
  150. name: Nhãn
  151. value: Nội dung
  152. indexable: Cho phép hiện tút công khai trong kết quả tìm kiếm
  153. show_collections: Hiện lượt theo dõi và người theo dõi
  154. unlocked: Duyệt tự động người theo dõi mới
  155. account_alias:
  156. acct: Tài khoản cũ
  157. account_migration:
  158. acct: Tài khoản mới
  159. account_warning_preset:
  160. text: Văn bản cài sẵn
  161. title: Tựa đề
  162. admin_account_action:
  163. include_statuses: Đính kèm những tút bị báo cáo trong e-mail
  164. send_email_notification: Thông báo cho người này qua email
  165. text: Chú thích riêng
  166. type: Hành động
  167. types:
  168. disable: Khóa
  169. none: Cảnh cáo
  170. sensitive: Nhạy cảm
  171. silence: Hạn chế
  172. suspend: Vô hiệu hóa
  173. warning_preset_id: Dùng mẫu có sẵn
  174. announcement:
  175. all_day: Sự kiện diễn ra hằng ngày
  176. ends_at: Kết thúc sự kiện
  177. scheduled_at: Lên lịch đăng
  178. starts_at: Bắt đầu sự kiện
  179. text: Thông báo
  180. appeal:
  181. text: Giải thích rõ vì sao quyết định này có thể đảo ngược
  182. defaults:
  183. autofollow: Mời theo dõi tài khoản của bạn
  184. avatar: Ảnh đại diện
  185. bot: Đây là tài khoản Bot
  186. chosen_languages: Chọn ngôn ngữ
  187. confirm_new_password: Xác nhận mật khẩu mới
  188. confirm_password: Nhập lại mật khẩu
  189. context: Áp dụng
  190. current_password: Mật khẩu hiện tại
  191. data: Dữ liệu
  192. display_name: Biệt danh
  193. email: Địa chỉ email
  194. expires_in: Hết hạn sau
  195. fields: Metadata
  196. header: Ảnh bìa
  197. honeypot: "%{label} (đừng điền vào)"
  198. inbox_url: Hộp thư relay
  199. irreversible: Xóa bỏ vĩnh viễn
  200. locale: Ngôn ngữ
  201. max_uses: Số lần dùng tối đa
  202. new_password: Mật khẩu mới
  203. note: Giới thiệu
  204. otp_attempt: Mã xác minh 2 bước
  205. password: Mật khẩu
  206. phrase: Từ khóa hoặc cụm từ
  207. setting_advanced_layout: Bật bố cục nhiều cột
  208. setting_aggregate_reblogs: Không hiện lượt đăng lại trùng lặp
  209. setting_always_send_emails: Luôn gửi email thông báo
  210. setting_auto_play_gif: Tự động phát ảnh GIF
  211. setting_boost_modal: Hỏi trước khi đăng lại tút
  212. setting_default_language: Ngôn ngữ đăng
  213. setting_default_privacy: Kiểu đăng
  214. setting_default_sensitive: Đánh dấu media nhạy cảm
  215. setting_delete_modal: Hỏi trước khi xóa tút
  216. setting_disable_hover_cards: Tắt thẻ xem trước hồ sơ
  217. setting_disable_swiping: Tắt thao tác vuốt
  218. setting_display_media: Media nhạy cảm
  219. setting_display_media_default: Mặc định
  220. setting_display_media_hide_all: Ẩn toàn bộ
  221. setting_display_media_show_all: Hiện toàn bộ
  222. setting_expand_spoilers: Luôn mở rộng tút chứa nội dung ẩn
  223. setting_hide_network: Ẩn quan hệ của bạn
  224. setting_reduce_motion: Giảm chuyển động ảnh GIF
  225. setting_system_font_ui: Dùng phông chữ mặc định hệ thống
  226. setting_theme: Giao diện
  227. setting_trends: Hiển thị xu hướng trong ngày
  228. setting_unfollow_modal: Hỏi trước khi bỏ theo dõi ai đó
  229. setting_use_blurhash: Làm mờ media nhạy cảm
  230. setting_use_pending_items: Không tự động cập nhật bảng tin
  231. severity: Mức độ nghiêm trọng
  232. sign_in_token_attempt: Mã an toàn
  233. title: Tựa đề
  234. type: Kiểu nhập
  235. username: Tên người dùng
  236. username_or_email: Tên người dùng hoặc email
  237. whole_word: Cả từ
  238. email_domain_block:
  239. with_dns_records: Bao gồm bản ghi MX và địa chỉ IP của máy chủ
  240. featured_tag:
  241. name: Hashtag
  242. filters:
  243. actions:
  244. hide: Ẩn toàn bộ
  245. warn: Ẩn kèm theo cảnh báo
  246. form_admin_settings:
  247. activity_api_enabled: Công khai số liệu thống kê tổng hợp về hoạt động của người dùng trong API
  248. app_icon: Biểu tượng ứng dụng
  249. backups_retention_period: Thời hạn lưu trữ nội dung người dùng sao lưu
  250. bootstrap_timeline_accounts: Luôn đề xuất những người này đến người mới
  251. closed_registrations_message: Thông báo tùy chỉnh khi tắt đăng ký
  252. content_cache_retention_period: Khoảng thời gian lưu giữ nội dung máy chủ khác
  253. custom_css: Tùy chỉnh CSS
  254. favicon: Favicon
  255. mascot: Tùy chỉnh linh vật (kế thừa)
  256. media_cache_retention_period: Thời hạn lưu trữ cache media
  257. peers_api_enabled: Công khai danh sách các máy chủ được phát hiện trong API
  258. profile_directory: Cho phép hiện danh sách thành viên
  259. registrations_mode: Ai có thể đăng ký
  260. require_invite_text: Yêu cầu lí do đăng ký
  261. show_domain_blocks: Xem máy chủ chặn
  262. show_domain_blocks_rationale: Hiện lý do máy chủ bị chặn
  263. site_contact_email: Email liên lạc
  264. site_contact_username: Tên người dùng liên lạc
  265. site_extended_description: Mô tả mở rộng
  266. site_short_description: Mô tả máy chủ
  267. site_terms: Chính sách bảo mật
  268. site_title: Tên máy chủ
  269. status_page_url: URL trang trạng thái
  270. theme: Chủ đề mặc định
  271. thumbnail: Hình thu nhỏ của máy chủ
  272. timeline_preview: Cho phép truy cập vào dòng thời gian công khai
  273. trendable_by_default: Cho phép lên xu hướng mà không cần duyệt trước
  274. trends: Bật xu hướng
  275. trends_as_landing_page: Dùng trang xu hướng làm trang chào mừng
  276. interactions:
  277. must_be_follower: Những người không theo dõi bạn
  278. must_be_following: Những người bạn không theo dõi
  279. must_be_following_dm: Những người bạn không theo dõi (nhắn riêng)
  280. invite:
  281. comment: Bình luận
  282. invite_request:
  283. text: Vì sao bạn muốn tham gia?
  284. ip_block:
  285. comment: Mô tả
  286. ip: IP
  287. severities:
  288. no_access: Chặn truy cập
  289. sign_up_block: Chặn đăng ký
  290. sign_up_requires_approval: Giới hạn đăng ký
  291. severity: Mức độ
  292. notification_emails:
  293. appeal: Ai đó khiếu nại kiểm duyệt
  294. digest: Gửi email định kỳ
  295. favourite: Ai đó thích tút của bạn
  296. follow: Ai đó theo dõi bạn
  297. follow_request: Ai đó yêu cầu theo dõi bạn
  298. mention: Ai đó nhắc đến bạn
  299. pending_account: Phê duyệt tài khoản mới
  300. reblog: Ai đó đăng lại tút của bạn
  301. report: Ai đó gửi báo cáo
  302. software_updates:
  303. all: Thông báo về mọi bản cập nhật
  304. critical: Chỉ thông báo bản cập nhật quan trọng
  305. label: Đã có phiên bản Mastodon mới
  306. none: Không bao giờ thông báo (không đề xuất)
  307. patch: Thông báo bản cập sửa lỗi
  308. trending_tag: Phê duyệt xu hướng mới
  309. rule:
  310. hint: Thông tin thêm
  311. text: Nội quy
  312. settings:
  313. indexable: Cho phép hiện hồ sơ trong công cụ tìm kiếm
  314. show_application: Hiện ứng dụng dùng để đăng tút
  315. tag:
  316. listable: Cho phép xuất hiện trong tìm kiếm và đề xuất
  317. name: Hashtag
  318. trendable: Cho phép hashtag này lên xu hướng
  319. usable: Cho phép dùng hashtag này khi soạn tút
  320. user:
  321. role: Vai trò
  322. time_zone: Múi giờ
  323. user_role:
  324. color: Màu huy hiệu
  325. highlighted: Hiển thị huy hiệu vai trò trên hồ sơ người dùng
  326. name: Tên
  327. permissions_as_keys: Quyền
  328. position: Mức độ ưu tiên
  329. webhook:
  330. events: Những sự kiện đã bật
  331. template: Mẫu payload
  332. url: URL endpoint
  333. 'no': Tắt
  334. not_recommended: Không đề xuất
  335. overridden: Đã ghi đè
  336. recommended: Đề xuất
  337. required:
  338. mark: "*"
  339. text: Bắt buộc
  340. title:
  341. sessions:
  342. webauthn: Dùng một trong những khóa bảo mật của bạn để đăng nhập
  343. 'yes': Bật